看 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 看 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 看 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhìn, đọc, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 看

nhìn

verb

了解一个国家最好的方法是亲自去
Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.

đọc

verb

今天的报纸我还没有
Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay.

thấy

verb

我什么都不见。
Tôi chẳng nhìn thấy gì cả.

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
十二个塑像轮流移到窗户去,每次两个,去仿佛在俯视人群。
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
8 论到上帝所供应的一切,圣经说:“上帝着一切所造的都甚好。”(
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
我们的注意力一直受到分散 我们既着这些屏幕 我们也着身边的世界
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
去年,我做的最多的事情 就是了各种调查 了在这个领域的许多数据
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
別人 不見 你 們?
Hắn không thể thấy mọi người?
21他来到世上,好a拯救所有的人,只要他们听从他的声音;因为啊,他承受所有人的痛苦,是的,承受属于b亚当家族的每一个人,包括男人、女人和小孩的c痛苦。
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
我 带你去 大夫
Ta đưa nàng đi tìm đại phu.
你 笑话 让 他们 觉得 很 有趣 不是 吗 。
anh là trò cưới cho chúng.
吧 , 各位 , 信仰 多 不靠 譜
Của ông không thể.
我们将会在上面用大量的家畜来模拟大自然的行为, 现在来下模拟之后草地的样子。
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
要是夫妻有一方沉溺于色情作品,这会使他们的关系紧绷,甚至破坏婚姻。
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
3事情是这样的,他们尽快跑向审判席;啊,首席法官已倒在地上,a躺在血泊中。
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
6 请看看令人懔然生畏的浩瀚宇宙。
6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。
Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu.
( 著 這個 醜八怪 )
Canh chừng tên xấu xí này.
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
彼得前书3:8)如果我们体恤别人的感觉,就较容易出自己出言不逊或行事鲁莽对别人所造成的伤害,于是毅然向别人道歉。
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
当时的人也许觉得一只麻雀微不足道,但造物主又怎样呢?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
只要去一下你买的甜食上的标签。
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
这就是有预兆的偏头痛 对于这可视的预兆,我会给你们一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的光 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
这时候,我们沉思耶和华所赐的福,必定会感到安慰,重新得力。 请看看以下的真实事例。
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
他父亲扫罗出他跟大卫很要好,却不了解原因。
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
, 它 只是 , 你 知道 , 你试 着 告诉 人们 一个 人 , 他们 不 相信 你 。
Xem này, chỉ là, em biết đấy, em cố gắng và nói với mọi người về một người nào đó, và họ không tin em.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.