kamin trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamin trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamin trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kamin trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamin

bếp lò

noun

cái lò

noun

Hur kom det sig att Tysken visste om kaminen, Säkerheten?
Làm sao bọn Đức biết được về cái lò, Security?

Xem thêm ví dụ

Vi tillbringade hela resan med att mysa framför kaminen.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
När ni är klara kan ni gå in värma er vid kaminen och få i er lite kaffe.
Khi nào sẵn sàng, cứ vào trong nhà, sưởi ấm và thưởng thức cà phê.
Han som värmer sig vid kaminen är den sjuhelvetes duktige kusken OB.
Anh bạn chỗ lò đun kia là tài xế của chúng tôi, tên là O.B.
Kaminen inte bara tog upp plats och doftande huset, men det dolda elden, och jag kändes som om jag hade förlorat en kamrat.
Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng.
Kölsvinet blev till ved och uppeldat i en kamin en kall vinterdag under andra världskriget.
Rầm dọc này bị đưa vào lò sưởi trong một ngày mùa đông giá lạnh trong thời kỳ thế chiến thứ hai.
Tidigt på morgnarna kunde vi höra hur hon smög in i rummet för att göra upp eld i den lilla kaminen.
Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ.
T.o.m. efter att du hjälpt Keller Landreaux... att täcka over kryphålet med en kamin... och radera alla filer från övervakningskamerorna... tyckte du inte att det verkade... lite skumt?
Ngay sau khi cậu giúp Keller Landreaux... che giấu cái kho đó... và xóa tất cả các dữ liệu từ các camera an ninh... như là... khả nghi sao?
Vi skaffade små träkolseldade kaminer som kallades hibachi för att få värme och kunna laga mat.
Chúng tôi kiếm ra một cái bếp than gọi là hibachi, vừa để sưởi ấm vừa để nấu nướng.
I ett hörn står en stor kamin.
Trong góc phòng là một lò sưởi lớn.
Jag tuppade också av en gång när jag lagade mat på kaminen.
Có lần chính tôi cũng bị ngất đi khi nấu ăn bằng cái bếp than ấy.
Nästa dag hittade vi en timmerstuga med två rum utan vatten eller avlopp och utan möbler, bara med en vedeldad kamin.
Hôm sau, chúng tôi tìm được một nhà gỗ có hai phòng, không có hệ thống dẫn nước và đồ nội thất, chỉ có một lò sưởi bằng thiếc và dùng củi để đốt.
Han och andra åkte i en kabyss, en hästdragen täckt släde som var utrustad med en vedeldad kamin, till en by drygt en mil bort.
Anh cùng một số anh khác dùng chiếc xe ngựa kéo có mui và bếp củi, đến một ngôi làng cách đó khoảng 11 cây số.
Så samla upp spån med en annan flin, och kasta dem i den stora kaminen i mitten av rummet, gick han om sin verksamhet, och lämnade mig i en brun studie.
Vì vậy, thu thập vỏ bào với một nụ cười, và ném chúng vào tuyệt vời bếp ở giữa phòng, ông đã đi về kinh doanh của mình, và tôi trong một màu nâu nghiên cứu.
Det finns ju ingen kamin.
Không có lò!
Hur kom det sig att Tysken visste om kaminen, Säkerheten?
Làm sao bọn Đức biết được về cái lò, Security?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamin trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.