칼륨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 칼륨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 칼륨 trong Tiếng Hàn.

Từ 칼륨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kali, Kali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 칼륨

kali

noun

비타민 A, C, E, 칼륨, 칼슘 그리고 무기 염류가 들어 있습니다.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.

Kali

noun (Nguyên tố hóa học thứ 19 trong Bảng tuần hoàn)

비타민 A, C, E, 칼륨, 칼슘 그리고 무기 염류가 들어 있습니다.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.

Xem thêm ví dụ

고혈압으로 고생하고 있거나 심장, 간, 신장 등에 병이 있어서 약물 치료를 받고 있는 사람이라면, 나트륨 및 칼륨 1일 섭취 요구량에 관하여 의사와 상의해야 한다.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
비타민 A, C, E, 칼륨, 칼슘 그리고 무기 염류가 들어 있습니다.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.
먼저 잿물에 옷을 꼼꼼히 빨았는데, 잿물에는 특정한 식물을 태운 재로 만든 탄산나트륨이나 탄산칼륨이 들어 있었습니다.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
따라서 건강에 좋은 식사에는 “나트륨이 적고 칼륨이 풍부한 식품들”이 포함되어야 하는데, 그러한 식품으로는 콩, 진녹색 채소, 바나나, 참외류, 당근, 비트, 토마토, 오렌지 등이 있습니다.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
연구 결과들은 칼륨과 칼슘 섭취량을 증가시키는 것이 혈압을 낮추는 데 도움이 될 수 있음을 시사합니다.
Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp.
‘고혈압에 대한 브라질 의료계의 제3차 합의 사항’에서는 또한 칼륨 섭취량을 늘리도록 제안하였습니다. 칼륨에는 “고혈압 방지 효과”가 있을 수 있기 때문입니다.
Ý Kiến Chung của Brazil cũng đề nghị tăng dùng chất kali vì chất này có thể “tác dụng chống chứng tăng huyết áp”.
칼륨이 풍부한 음식을 더 많이 섭취한다
Tăng thức ăn giàu chất kali
저희는 담수화 과정에서 생성된 브라인에서 칼슘, 칼륨, 마그네슘과 같은 광물을 모으는 기술을 개발하고 있습니다.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
구리, 염화 칼슘, 염화 칼륨 같은 물질들은 그 특징적인 색깔을 더하여 섞을 수 있습니다.
Các chất như đồng, canxi clorua và kali clorua có thể thêm màu sắc đặc trưng của riêng chúng vào hỗn hợp.
진심입니다. 저 식물은 질소와 칼륨은 덜 필요하나 인을 더 요구하는 식물과 친구가 될 겁니다.
Và tôi nói nghiêm túc đấy, nó sẽ kết bạn với những cây khác cần ít ni-tơ hơn, nhiều phốt-pho hơn, ít ka-li hơn.
발효 과정에서 비타민 B2와 비타민 K 그리고 철분, 칼슘, 칼륨 등의 미네랄이 생성됩니다.
Trong tiến trình lên men, sinh tố B2, K cùng những chất khoáng như sắt, can-xi và ka-li được tạo ra.
수술 후, 심혈관의 나트륨 대 칼륨의 비율을 정상으로 되돌리면 심장은 정상적으로 박동합니다.
Về sau, khi được nuôi dưỡng bằng máu với tỷ lệ natri/kali bình thường, thì trái tim sẽ đập bình thường trở lại.
그 방법은 심혈관의 나트륨 대 칼륨의 비율을 조절하는 것입니다.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách thay đổi tỷ lệ natri/kali trong lượng máu cung cấp cho trái tim.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 칼륨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.