kalp atışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalp atışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalp atışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kalp atışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trống ngực, sự đập, đánh đập, sự rung động, nhịp đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalp atışı
trống ngực(heartbeat) |
sự đập(beat) |
đánh đập(beat) |
sự rung động(pulsation) |
nhịp đập(beat) |
Xem thêm ví dụ
Kalp atışlarım kaslarımdaki iş yüküne uyum sağlıyor. Trái tim tôi đồng bộ khối lượng công việc với các cơ của tôi. |
Kalp atışlarım çok düşüktü ve çok fazla oksijen kullanmamaya çalıştım. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Dalış refleksindeki ilk şey, kalp atışlarınızı düşürmesidir. Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm. |
Anlaşılan çoğu memelinin ömrü yaklaşık bir milyar kalp atışıdır. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Kalp atışları düzensiz. Nhịp tim cô ấy rất thất thường. |
Kalp atışınızı denetleyen sinir sistemi, bir başvuru kaynağının da ifade ettiği gibi “hayranlık uyandıran bir tasarıma” sahiptir. Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời. |
Gezegenin etrafında dolaşan musonları görürsünüz ve gezegen neredeyse bir kalp atışı varmış gibi görünür. Và bạn có thể thấy gió mùa di chuyển khắp hành tinh, và hành tinh hầu hết xuất hiện để có một sự xúc động. |
Kalp atışının hızlanmasına sebep olacaktır. Làm tim cô ấy đập nhanh. |
Adamın kalp atışlarını hissedebiliyorum. Tôi có thể cảm nhận được nhịp đập tim của một chàng trai. |
Ebenin bu duyarga yardımıyla dinlerken genellikle hiçbir kalp atışı duyamadığını fark ettiler. Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này. |
Bu da düzensiz kalp atışına neden oluyor. Làm cho nhịp tim không đều. |
Ama bu seferkinin nefesi ve kalp atışı var, ve çok organik hissettiriyor. Tuy nhiên chiếc này, có nhịp thở và nhịp tim, và nó có vẻ rất hữu cơ. |
Ve bu canlının kalp atışlarını geçici ölüme sokup çıkararak bir çeşit ışık düğmesi gibi çalıştırıp durdurabiliyoruz. Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn. |
Hormonların salgılanmasıyla solunum hızlanır, kalp atışı artar ve kan basıncı yükselir. Khi hệ thống kỳ diệu này hoạt động, các hoóc-mon được giải phóng ra làm tăng nhịp thở, nhịp tim và huyết áp. |
Kalp atışın var. Các cậu có nhịp tim. |
Bu mühendisliğe hayran kalabilmeniz için tek bir kalp atışını baştan sona incelemeniz gerekir. Và bạn có thể thấy sự tinh tế thật sự của kỹ thuật này nếu bạn làm chậm một nhịp đập lại. |
Kalp atışı biraz hızlı. Nhịp tim của cô ấy hơi cao. |
Aynı tür içinde bile canlıların kalp atış hızı ve ömrü büyük oranda değişebilir. Tần số tim đập và tuổi thọ của mỗi sinh vật có thể khác rất nhiều so với con số trung bình. |
Kalbinizin atışını değiştiriyor mu? Liệu nó có thay đổi nhịp đập của tim bạn? |
Bu kablolar kalp atışlarından gelen voltajı kağıt üstündeki çizimlere dönüştürüyor. Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy. |
Postallarım hep yüzünü öpsün adımlarım kalp atışlarına uysun. Con nguyện rằng bàn chân con sẽ luôn hôn lên khuôn măt Người bước chân con và nhịp tim Người hoà làm một. |
Sana kalp atışlarını dinleteyim. Em muốn anh lắng nghe nhịp tim của nó. |
Bıraktıktan bir gün sonra kan basıncı ve kalp atışı normalleştikçe kalp krizi riski azalmaya başlar. Sau đó 1 ngày, nguy cơ bị đau tim bắt đầu giảm xuống cũng như áp lực máu và nhịp tim ổn định. |
Yaklaşık on dakika boyunca kalbimin atışından başka hiçbir şey duymadım. Em chẳng nghe thấy tiếng gì khác ngoài tiếng đập của trái tim mình. |
Bu sırayla, solunum hızından kalp atışına, vücut sıcaklığından sindirime her şeyi düzenler. Chính sự thay đổi này đã điều hòa nhịp thở, hay nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, và sự tiêu hóa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalp atışı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.