källor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ källor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ källor trong Tiếng Thụy Điển.
Từ källor trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là suối nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ källor
suối nước(springs) |
Xem thêm ví dụ
Låt lampan i källaren vara släckt. Bắt đầu thôi nào. |
Jag tror inte jag hittar nån så bra som du i källaren. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
VÅRA föräldrar — vår far och mor — kan vara en dyrbar källa till uppmuntran, stöd och råd. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Bibeln är en viktig källa till andlig styrka som kan hjälpa deprimerade att klara av sin situation. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
Forskarna har jämfört genetiska mönster hos människor världen över och har funnit tydliga bevis för att alla människor har en gemensam förfader, att alla som någonsin levat, däribland var och en av oss, har en gemensam DNA-källa. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Vad sägs det i två källor om treenigheten och de kristna grekiska skrifterna? Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp? |
Om var och en tänker på att koncentrera sig på den andra partens goda egenskaper och fina ansträngningar, kommer äktenskapet att bli en källa till glädje och uppmuntran. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Jag sattes därför i en cell i källaren.” Vì vậy tôi bị giam trong ngục dưới hầm”. |
Sen finns saker kvar i källaren. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
Avocets källare är ovanför oss. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
* När vände ni er till Gud för att få styrka trots att ni till en början frestades att vända er till andra källor? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
Jag har en källa som vet mer än du. Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh. |
Min källa nämnde finansministeriet. Nguồn của tôi có nhắc đến bộ trưởng tài chính đấy |
Det som var en källa till skam var faktiskt en källa till upplysning. Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. |
Ofta beror det på skribentens personliga intryck eller på de källor han har använt. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Utöva tro varje dag till att dricka djupt ur Frälsarens källa med levande vatten. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Jag är i källaren på polisstationen. Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm. |
från en okänd källa, under en del av ens liv. Och att den sen förs vidare till någon annan. Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác. |
(Hebréerna 10:24, 25) Den här särskilda sammankomsten var verkligen en källa till stor uppmuntran för alla — ”en oas i öknen”, som en syster beskrev den. Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị. |
Nästa dag avgränsade Mary en del av den oinredda källaren i deras lägenhet så att Robert skulle ha en plats där han kunde studera utan att bli störd. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
De ursprungliga uppteckningar som användes som källor till boken 3 Nephi skrevs förmodligen mellan 1 f.Kr. och 35 e.Kr. Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên. |
Förut sa jag att de här människorna räddade mig, men de gjorde något ännu viktigare genom att de gjorde det möjligt för mig att rädda mig själv, och avgörande, de hjälpte mig att förstå något som jag alltid hade misstänkt: att min röster var ett meningsfullt svar på traumatiska livshändelser, särskilt barndomshändelser, och som sådana var de inte mina fiender utan en källa till insikt i känslomässiga problem som gick att lösa. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Ett flertal källor inifrån regeringen. Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ. |
Jag vittnar om att hängivet tjänande som heltidsmissionär är en källa till stor lycka och rika välsignelser, inte bara för dem som hör budskapet utan också för dem som, under Andens vägledning, undervisar om det. Tôi làm chứng rằng công việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian là nguồn hạnh phúc vĩ đại và phước lành dồi dào, không những cho những người nghe sứ điệp đó mà còn cho những người truyền giao sứ điệp đó nữa dưới sự hướng dẫn của Thánh Linh. |
* I många år tvivlade kritikerna på denne härskares existens, eftersom de inte fann honom omnämnd i profana källor. * Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ källor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.