källhänvisning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ källhänvisning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ källhänvisning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ källhänvisning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nối kết, dẫn chứng, dẫn, viện lẽ, sự nói đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ källhänvisning
nối kết
|
dẫn chứng
|
dẫn
|
viện lẽ
|
sự nói đến(reference) |
Xem thêm ví dụ
Källhänvisningar inom parentes behöver inte läsas. När klamrar omger ord som behövs för att göra meningen fullständig, skall orden läsas utan någon markerande ändring i rösten. Những nguồn tài liệu tham khảo đặt trong ngoặc thì không cần đọc và những từ ngữ cần thiết đặt trong ngoặc vuông để câu được trọn nghĩa, thì không đòi hỏi phải thay đổi giọng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ källhänvisning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.