kalla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalla trong Tiếng Iceland.
Từ kalla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là anh, bà, chào ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalla
anhpronoun noun Yfirmann með þína öryggisheimild má kalla aftur til starfa í neyð. Sĩ quan an ninh cấp cao như anh có thể phục chức trong trường hợp khẩn cấp. |
bàpronoun noun Ester hvatti Mordekaí til að kalla saman Gyðingana í Súsa og fasta hennar vegna. Ê-xơ-tê bảo Mạc-đô-chê nhóm người Do Thái lại tại Su-sơ và kiêng ăn vì bà. |
chào ôngverb |
Xem thêm ví dụ
Kæru bræður mínir í prestdæminu, við getum nefnt það heimiliskennslu, umönnun eða persónulega prestdæmisþjónustu, - eða hvað sem þið viljið kalla það – en þetta er kjarni málsins. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
Systir, sem við skulum kalla Tönju, segist hafa „haft tengsl við sannleikann á uppvaxtarárunum“ en 16 ára hafi hún yfirgefið söfnuðinn til að „eltast við tálbeitur heimsins“. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
Verðir eru leiðtogar sem fulltrúar Drottins kalla til þess að bera sérstaka ábyrgð á velferð annarra. Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác. |
Hann áttaði sig auðvitað á því að Jesús var ekki að kalla hann Satan í bókstaflegum skilningi. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
12 Þegar dóminum miðar fram kalla englar til tvennrar uppskeru. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
12 Þeir sem sinna ekki viðvörunum hins trúa þjóns kalla óhjákvæmilega erfiðleika yfir sjálfa sig og ástvini sína. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Þér skuluð ekki kalla neinn föður yðar á jörðu, því einn er faðir yðar, sá sem er á himnum. Cũng đừng gọi người nào ở thế-gian là cha mình, vì các ngươi chỉ có một Cha, là Đấng ở trên trời. |
□ Hvers konar aðstæður kalla á að við ‚umberum hver annan‘? □ Những hoàn cảnh nào đòi hỏi chúng ta phải “tiếp tục nhường nhịn nhau”? |
Hvers vegna er hægt að kalla hina andasmurðu gesti og útlendinga? Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú? |
Fuglinn er ađ kalla á ungana. Con chim đang gọi những đứa con của nó. |
Þau kalla á stöðugt og meðvitað verk. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
Jesús benti fylgjendum sínum á að engin ætti að hefja sjálfan sig yfir trúbræður sína þegar hann sagði: „Þér skuluð ekki láta kalla yður meistara, því einn er yðar meistari og þér allir bræður. Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em. |
Eftir það lét hann oft kalla postulann fyrir sig þar eð hann vonaðist eftir mútufé frá honum. Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích. |
Eftir að Jesús hafði talað um sauði, svo sem postula sína, er hann ætlaði að kalla til lífs á himnum, bætti hann við í 16. versi: „Ég á líka aðra sauði, sem eru ekki úr þessu sauðabyrgi. Þá ber mér einnig að leiða.“ Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
Guði er svo mikið í mun að fullnægja þörfum þjóna sinna að hann lofar: „Áður en þeir kalla, mun ég svara, og áður en þeir hafa orðinu sleppt, mun ég bænheyra.“ — Jesaja 65:24. Vì nóng lòng muốn thỏa mãn nhu cầu của dân Ngài, Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu-cầu ta; họ còn nói, ta đã nghe rồi”.—Ê-sai 65:24. |
Af hverju er viðeigandi að kalla prestastétt kristna heimsins ‚mann lögleysisins‘? Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ? |
Þessi orð eru svo vel þekkt að menn kalla þau gullnu regluna. Nguyên tắc này nổi tiếng đến nỗi thường được gọi là Luật Vàng. |
Edómítar voru sekir um illvilja og hefnigirni Filista myndi kalla yfir þá ‚grimmilega hirtingu.‘ Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18). |
Hvernig ákveðum við hvað við eigum að gera á gráu svæðunum sem sumir kalla svo? Chúng ta có thể quyết định thế nào trong những trường hợp mà một số người cho là không có chỉ dẫn rõ ràng? |
Með því að óhlýðnast skipun konungs áttu þeir á hættu að kalla yfir sig skelfilegan dauðdaga og það þurfti kraftaverk til að bjarga þeim. Engu að síður vildu þeir frekar deyja en að óhlýðnast Jehóva. — Daníel 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
" Kalla næsta vitni! " Sagði konungur. 'Gọi nhân chứng tiếp theo!'Vua. |
Þið heyrið föður ykkar kalla fjölskylduna saman til fjölskyldukvölds. Các em nghe cha mình kêu gia đình quy tụ lại cho buổi họp tối gia đình. |
Eftirleiđis kalla ég ekkert fagurt nema gjöf hennar til mín. Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy. |
Íbúar verndarsvæđisins eru ævareiđir ūví sem ūeir kalla ruddalegt brot gegn sjálfstjķrnarrétti ūeirra. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.