kale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Lâu đài, lâu đài, pháo đài, Xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kale

Lâu đài

noun (Orta Çağ boyunca Avrupa, Asya ve Orta Doğu'da asillerin (ya da asiller için) inşa edilen yapının türü)

Kale ne zaman inşa edildi?
Lâu đài đã được xây vào lúc nào?

lâu đài

noun

Kale ne zaman inşa edildi?
Lâu đài đã được xây vào lúc nào?

pháo đài

noun

Boulder dağının dışında ele geçirilmişlerden kurulmuş bir ordu ve kale inşa etmiş.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.

Xe

Kalem kadar sıska, cin gibi zeki ve muhtemelen yaşayan en korkutucu adamdır.
lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống.

Xem thêm ví dụ

Bu da birkaç çentiği olan bir kurşun kalem.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Sonra söz edilen belge olduğunu anlayıp masanın üzerine koydu ve imzalamak için bir kalem aldı.
Thấy đúng tên người đã được thông báo, ông đặt lên bàn, cầm bút và chuẩn bị ký.
Geliş amacınız kaleyi almaksa Baron geç kaldınız.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Kara Kale'ye dönmeyeceğiz.
Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành.
Elçi Yuhanna’nın kaleme aldığı bu sözlerin, var oluşumuzun amacını nasıl açıkladığını inceleyelim.
Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất.
Fakat bu, 3.000 yılı aşkın bir süre önce mezmur yazarının kaleme aldığı dönemdeki gibi bugün de akılsızca ve anlamsız bir düşünce tarzıdır.
Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ.
Bana şu fosforlu kalemi ver.
Give me that Magic Marker.
Kaleleri” ve “düşünceleri” yıkmak için ruhi bir savaş içinde olduğumuz doğrudur. (II.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Komşularının birçoğunun da kalelere benzeyen evleri ve mülkleri var.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
5 Ve şimdi Teyankum, Lamanlılar’ın aldıkları bu şehirleri ve ele geçirmiş oldukları ülkenin bu bölgelerini ellerinde tutmaya kararlı olduklarını gördü; ve onların sayılarının çokluğunu görünce, kalelerindeyken onlara saldırmayı denemenin pek akıllıca olmayacağını düşündü.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
(▷ Kutsal Kitap devirlerinde ne tür kalem ve mürekkep kullanılıyordu?)
(§ Người ta dùng loại bút và mực nào vào thời Kinh Thánh?)
Druid Kalesinde yaptığın gibi büyünü kullanamaz mısın?
Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao?
Boudica'nın yenilmesinin ardından, lejyon birkaç farklı yere konuşlandırıldı; 66'dan 74'e kadar Glevum'da (modern Gloucester) kalan lejyon, taş bir kale inşa ederek 3. yüzyıla kadar kalacağı Isca Augusta'ya (modern Caerleon) gönderildi.
Sau thất bại của Boudica, quân đoàn đã được phân tán qua một số căn cứ, từ năm 66 đến khoảng 74 nó đã được đóng tại Glevum (Gloucester ngày nay), và sau đó chuyển đến Isca Augusta (Caerleon hiện nay), xây dựng một pháo đài bằng đá mà những người lính chiếm đóng cho đến cuối thế kỷ thứ 3.
Gedik açılsa bile o kaleyi muhasara etmek, hesap edilemeyecek kadar - belki binlerle sayılan - ordu gerektirir.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Kaleye hoşgeldin yavrum!
Chào mừng đến với lâu đài
Bu şeyleri bir yere not etmek için kalem alabilir miyim?
Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ?
İsrail’in güneyindeki Necef Çölü’nde bulunan eski şehirler, kaleler ve kervansaraylar baharat tüccarlarının rotasını gösterir.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Kutsal Yazılar ihtiyarların atanmasında rol oynayan aynı etkin kuvvetin etkisiyle kaleme alınmıştır ve zorlukların üstesinden başarıyla gelen gözetmenlerin örneklerini içerir.
Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách.
Kızıl Kale'den ayrıldı majesteleri.
Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi.
Tanrı’nın “kavmi”nin teşkilatlanmış “duvarlar”ı, hakikatle ilgili sadakatini yıkmak üzere Şeytan’ın sarf ettiği gayretlere karşı bir kale gibi duruyor.
Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy.
Yunus o anda neler hissettiğini daha sonra kaleme aldı.
Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy.
Belki senin giydiğin Haç'ı taşımıyorlar üzerlerinde ama o kaleyi tutarlar.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
En iyi şansımız, Kira kalesinin emniyetinden ayrıldığı an saldırmak.
Cơ hội tốt nhất là chúng ta sẽ tấn công Kira khi hắn rời khỏi pháo đài của mình.
Bu gereksiz çekişmeler, o çiftin sanki kale sürgüleriyle dışarıyla ilişkisi kesilmiş gibi, kişisel konulardaki sohbetlerini ve barışını engelleyebilir!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
Veya askerlerimiz kalenin duvarlarından sarkıtılacak.
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.