käka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ käka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ käka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ käka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hốc, nhét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ käka
hốcverb |
nhétverb |
Xem thêm ví dụ
Nu tar vi dem och sen käkar vi. Được rồi, hãy hạ bọn chúng và đi ăn tối nào. |
Vill vi röra tungan, läpparna, käken och andra delar av talapparaten var för sig, kan vi göra det bara hälften så fort. Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. |
Får vi inte bra käk och mediciner kommer det att både dubblas och tredubblas. Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa. |
Några stycken har fatt käken krossad, men ingenting värre än så. Cũng có vài người bể hàm trật tay, nhưng chưa có ca nào nặng hơn. |
Innan han stoppade ner handen i påsen för att ta upp Hopes käke hade han varit mot dödsstraffet, men sen blev han en förespråkare. Trước khi anh ấy đặt tay vào trong cái túi đựng xác đó cùng mớ bột vôi và lấy hàm răng của Hope ra ngoài, hắn đã đáng lãnh án tử hình |
Den tasmanska pungdjävulen är framför allt asätare, och den använder sina kraftfulla käkar och sina skarpa tänder till att smaska i sig från benen på ruttnande döda djur. Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa. |
De krossar koraller med sina näbblika käkar och starka baktänder. Sau khi nuốt san hô bị nghiền nát, chúng hấp thu chất bổ dưỡng từ thức ăn, rồi thải phần bã ra ngoài dưới dạng cát. |
Under hela föreställningen öppnar och stänger skelettet sina käkar och nickar mot figuren som står bredvid honom — en turk, som symboliserar ockupation. Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh. |
Detta är en bild av Ann som har fått sin högra käke borttagen, och skallbasen. Đây là hình ảnh của Ann người đã bỏ hàm phải của mình và phần sọ. |
Du vilar din käke, och jag vilar mina öron och vi är alla vinnare Cô cứ để hàm mình nghỉ ngơi, tôi để tai tôi nghỉ ngơi, thế là xong |
Har ni nåt käk här? Đây có đồ ăn gì không? |
Vi skapade en modell av käken utan ben. Chúng tôi tạo một cái hàm mẫu không xương. |
Vilken knytnäve, du slog nästan käken av mig. Nắm đấm anh dữ quá, suýt làm trẹo quai hàm tôi. |
Men om den fortfarande vill ha käk Nhưng dường như nó vẫn còn thèm |
Om man käkar skräpmat, då blir resultatet likadant. Nếu bạn ăn Snickers hay McDonald's, nó sẽ thải thứ đó ra. |
b) Varför sätter Jehova krokar i Satans käkar? b) Tại sao Đức Giê-hô-va đặt những móc trong hàm của Sa-tan? |
Bilderna föreställde en vit kvinna som höll en svart kvinna i käken, samtidigt som hon säger: "den vita Playstation Portable kommer". Vào tháng 7 năm 2006, tin tức quảng cáo được phát hành ở Hà Lan, miêu tả một phụ nữ da trắng đang nhấc cằm một phụ nữ da đen, nói rằng "PlayStation Portable White is coming." |
17 Jag krossade syndarens käke+ 17 Tôi đập vỡ hàm kẻ có tội,+ |
Han tog ett steg tillbaka, bet ihop käkarna och yttrade, inte utan smärta: – Jag vill upplysa er om att jag är beväpnad. Ngài giật lùi một bước, nghiến răng lại với vẻ sượng sùng, nói: - Tôi báo cho ông biết rằng tôi có vũ khí. |
Infekterad vävnad lossnar från käken, hindrar blodflödet till hjärnan. Các mô nhiễm trùng của hàm rơi ra và chặn máu lên não. |
Uppkomsten av käkar gjorde det möjligt för fiskar att äta fler typer av föda som exempelvis växter och andra organismer. Sự ra đời của các quai hàm cho phép cá ăn được nhiều chủng loại thức ăn hơn, bao gồm cây cỏ và các sinh vật khác. |
Thai-käk till middag? Muốn ăn tối món Thái không? |
Armlösa och med borthuggna käkar och i kedjor. Cụt tay, bị cắt mất hàm, đều được xích |
Vi käkade ett par tacos utanför tunnelbanan. Tụi này chén hai miếng tacos ngoài trạm xe điện ngầm rồi. |
Men jag behövde egentligen inte skära i någon av dem, därför att jag radade bara upp deras käkar och det visade sig att den största hade 12 tänder och den näst minsta hade 13 och den näst minsta hade 14. Nhưng thực ra tôi không phải cắt con nào cả, vì tôi chỉ việc đặt hàm của chúng cạnh nhau và thành ra là con lớn nhất có 12 răng và con nhỏ nhất tiếp theo có 13 và con nhỏ nhất tiếp theo có 14. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ käka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.