kaja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaja trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kaja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chim ác là, ác là, quạ gáy xám, con quạ, quạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaja
chim ác là
|
ác là
|
quạ gáy xám(daw) |
con quạ
|
quạ
|
Xem thêm ví dụ
Jag fick syn på Jim lutad över räcket på kajen. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
Slottets kaj, Towern i London. Cảng cung điện, tháp London. |
Zero, jag vill ha en bil till Surrey kajen, nu! 00, tôi muốn một chiếc xe ở trên bờ ngay. |
På kajen upptäckte vi snart en grupp av våra kristna systrar som tillsammans med sina barn väntade på oss. “Chẳng bao lâu chúng tôi để ý thấy một nhóm nữ tín đồ và con của họ đang đợi chúng tôi ở trên bến. |
7 i morgon kväll vid östra kajen. 7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông. |
Mr Bickersteth kunde möta sin nåd vid kaj och gå direkt här. Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây. |
När vi närmade oss kajen såg vi hundratals människor med svart hår. Khi sắp đến gần bến cảng, chúng tôi thấy hàng trăm người tóc đen. |
Hur tydligt Han är en flykting! inget bagage, inte ett hat- box, kappsäck, eller matta- bag, - inga vänner följa med honom till kajen med sina adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
" Och nu när tidvattnet har kommit; skeppet kastar loss henne kablar, och från det öde kaj i uncheered fartyget Tarsis, alla skrovunderhåll, glider till sjöss. " Và bây giờ là thời điểm thủy triều đã đến, tàu cởi bỏ dây cáp của mình, và từ hoang vắng bến tàu uncheered cho Tarshish, tất cả các careening, lướt biển. |
De delade in hamnens 37 kilometer kajer i tre områden, som vartdera togs om hand av två pionjärer. Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách. |
Hur hittade du dem nere vid kajerna? Sao em tìm thấy họ ở bến tàu? |
Morgonen därpå lade skeppet till vid kajen i Singapore. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu. |
Om hon stannar och Lord Ashley lyckas få sin boskap ner till kajen så har vi en konkurrent om arméns kontrakt, Neil. Nếu bà ấy ở lại và ngài Ashley có thể lùa đàn gia súc lên cái cầu tàu kia... thì ta có đối thủ cạnh tranh trong thương vụ cung ứng thịt bò cho quân đội đấy, Neil. |
”Man kan inte bara gå ut på en kaj, kliva uppför landgången och gå ombord på ett fartyg”, säger Peter, som är 32 år och före detta sjöman. Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu. |
Det är nu ditt isolerade staden i Manhattoes, bältade runda av kajer som Lúc đó, thành phố đảo của Manhattoes, belted vòng bến như |
När du sakta har glidit fram över det lugna vattnet i en svart svan, återvänder du till kajen vid den kanal där resan började. Sau một vòng dạo quanh trên mặt nước phẳng lặng với nàng thiên nga đen, bạn sẽ quay về bến. |
När handeln med slavar hade upprättats mellan Angola och Brasilien, satt biskopen av Loanda på en stol av sten på kajen och välsignade i kraft av sitt ämbete de avgående skeppslasterna [av slavar] och lovade dem framtida lycksalighet, när livets hårda prövningar en gång var över.” Khi việc buôn bán nô lệ phát triển giữa xứ Angola và Ba Tây, ông giám mục thành Loanda ngồi trên ghế đá cạnh bến tàu, ban phước lành cho đám nô lệ sắp rời bến, và hứa hẹn họ sẽ được hạnh phúc lớn trong tương lai khi các nỗi gian nan của cuộc đời sóng gió qua đi”. |
Det innebär tillstånd att gå ut på kajerna och tillstånd att gå ombord på fartygen. Đó là giấy phép đi lại trên bến tàu và lên tàu. |
Förr eller senare skulle jag att vilja gå tillbaka till England, och jag ville inte bli och hitta faster Agatha väntar på kajen för mig med en uppstoppad eelskin. Sớm hay muộn, tôi nên muốn quay trở lại Anh, và tôi không muốn để có được và tìm dì Agatha chờ đợi vào quay cho tôi với một eelskin nhồi. |
Det finns ett ställe vid kajerna. Có một nơi ở bến tàu. |
Herschel hjälpte till genom att observera tidvattnet vid Sydafrikas kust, och som han sa klagande till Whewell som tack för sina besvär knuffades han ner från kajen under ett våldsamt högvatten. Herschel đã giúp bằng cách quan sát thủy triều ngoài bờ biển Nam Phi và khi ông phàn nàn với Whewell rằng có một cơn thủy triều dữ dội ập đến và ông bị xô ra khỏi bến tàu. |
Jonas rum, och fartyget kränger över mot kajen med vikt sista balar emot, lampan, lågor och alla, men i liten rörelse, fortfarande upprätthåller en permanent snedhet med hänvisning till rummet, men i sanning, ofelbart raka sig, det men gjorde uppenbart falska, liggande nivåer bland vilka det hängde. Jonah của phòng, tàu, bước chân về phía cầu cảng với trọng lượng của kiện cuối cùng nhận được, đèn, ngọn lửa và tất cả, mặc dù trong chuyển động nhẹ, vẫn còn duy trì một độ nghiêng vĩnh viễn với tham chiếu đến phòng, mặc dù, trong sự thật, infallibly thẳng chính nó, nhưng làm rõ ràng, sai nằm cấp trong đó nó treo. |
Vi tog en liten promenad genom byn och gick sedan ner till kajen för att ta våra väskor. Chúng tôi đi dạo trong thành phố một lát rồi mới xuống bến lấy hành lý. |
Hamnkaptenen, Collins, var ett Jehovas vittne, och när vi lämnade kajen lät han sirenen ljuda. Giám đốc bến cảng là Thuyền Trưởng Collins, một Nhân Chứng Giê-hô-va, cho còi hụ khi chúng tôi rời bến cảng. |
Originalstatyn av Kristina i naturlig storlek står på en kaj i Köpenhamn, vänd så att hon ser ut över havet mot Sion. Bức tượng chính có kích thước to như người thật của Kristina đứng trên một bến tàu ở Copenhagen, Đan Mạch, được đặt theo vị trí cô ta nhìn ra biển về phía Si Ôn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.