καινοτομία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καινοτομία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καινοτομία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καινοτομία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đổi mới, mới, điều mới lạ, sự đổi mới, phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καινοτομία
đổi mới(innovation) |
mới
|
điều mới lạ(novelty) |
sự đổi mới(innovation) |
phát minh
|
Xem thêm ví dụ
Βλέποντας την? What If! να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα- Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Μέχρι και καινοτόμος προσπάθησα να γίνω στο κήρυγμά μου. Tôi còn cố cải tiến các bài thuyết giáo. |
Τώρα, ως μέλος της κοινωνικής μέριμνας του Πανεπιστημίου της Πολιτείας της Φλόριντα, ηγούμαι ενός ιδρύματος που ερευνά καινοτόμα και αποτελεσματικά την παιδική πρόνοια. Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất. |
Επαναφέραμε, λοιπόν, την καινοτομία να έχουμε καταληκτικές ημερομηνίες. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Έτσι απεχθάνομαι να θέτω χρονικά όρια για μια συγκεκριμένη καινοτομία, όμως οι επενδύσεις που έχουν γίνει, τώρα πια αποδίδουν μερίσματα. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Θα μιλήσω για την καινοτομία στην Αφρική, που νομίζω ότι είναι η αγνότερη μορφή καινοτομίας λόγω ανάγκης. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Σίγουρα επενδύουμε πολλά στην καινοτομία. Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách. |
Τελικά πώς ακριβώς δημιουργούμε ριζοσπαστική καινοτομία; Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư? |
Πριν πολλά χρόνια, άκουσα έναν μαθηματικό από τη Βιέννη, ο οποίος λεγόταν Μαρκέτι, να εξηγεί πως η καινοτομία στη στρατιωτική βιομηχανία -- άρα, μια μυστική καινοτομία -- και η καινοτομία στη δημόσια κοινωνία είναι δύο αντίθετα ημιτόνια. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
Έτσι, γι ' αυτό χρειαζόμαστε άλλα τρία είδη καινοτομιών. Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng. |
Αυτοί οι τύποι, οι καινοτόμοι και οι νεωτεριστές, νιώθουν καλά επιλέγοντας με το ένστικτο. Và những gã này, những người tiên phong và những người chấp nhận sớm, họ cảm thấy thoải mái làm những quyết định quyết tâm đó. |
Και κάθε εταιρεία που είναι σε θέση να καινοτομήσει είναι στην πραγματικότητα σε θέση να αγοράσει ασφάλεια στο μέλλον. Bất cứ công ty nào đột phá được sẽ có khả năng mua "bảo hiểm" tương lai. |
Οπότε αναθεωρώντας τα πράγματα και πετυχαίνοντας έξυπνα, κομψά, εκλεπτυσμένες λύσεις που λαμβάνουν υπόψιν ολόκληρο το σύστημα και ολόκληρη τη ζωή του αντικειμένου, τα πάντα, από την εξόρυξη μέχρι και το τέλος του κύκλου ζωής, μπορούμε να ξεκινήσουμε πραγματικά να βρίσκουμε πολύ καινοτόμες λύσεις. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Έτσι οι βιοτεχνικές εργασίες της Χάνα, και το γεγονός ότι μοιράστηκε τα πορίσματα της, ανοίγει τις πόρτες σε μια σειρά από νέες δυνατότητες που είναι και αισθητικά ελκυστικές και καινοτόμες. Thí nghiệm thủ công của Hannah, và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình, mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo. |
να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα-Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Έτσι, μπορούμε να στραφούμε σε αυτούς τους καινοτόμους για να μας βοηθήσουν να θυμηθούμε πως αν μπορούμε να μοχλεύσουμε ακόμη κι ένα μικρό ποσό του κεφαλαίου που ζητά επιστροφή, το καλό που μπορεί να παραχθεί θα μπορούσε να είναι εκπληκτικό. Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc. |
Πιστεύω ότι πρέπει να προάγουμε αυτό τον τρόπο σκέψης στα σχολεία μας, και να ενθαρρύνουμε την καινοτομία στον χώρο εργασίας. Αλλά ακόμα, αν σκεφτούμε έτσι το παιχνίδι και την ευχαρίστηση μπορούμε επίσης και να προβλέψουμε το τι θα ακολουθήσει. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
Όταν ικανοποιούμαστε με αυτό ως μέτρο, όταν σκεφτόμαστε ότι η προσφορά κάποιας βοηθείας είναι καλύτερη από την παντελή έλλειψη βοηθείας, τείνουμε να επενδύουμε χωρίς αποτέλεσμα στις δικές μας ιδέες που φαίνονται καινοτόμες σε εμάς, σε γραπτές αναφορές, σε αεροπορικά εισιτήρια και SUV αυτοκίνητα. Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng. |
Υπάρχουν δύο ιστορικοί της επιχειρηματικότητας στο Πανεπιστήμιο του Μέριλαντ, ο Μπρεντ Γκόλντφαρμπ και ο Ντέιβιντ Κιρς οι οποίοι έχουν κάνει απίστευτα ενδιαφέρουσα δουλειά το μεγαλύτερο μέρος της οποίας είναι ακόμα αδημοσίευτο, σχετικά με την ιστορία των μεγάλων καινοτομιών. Có 2 nhà sử học về kinh doanh tại Đại học Maryland, Brent Goldfarb and David Kirsch, họ đã làm vài công việc cực kì thú vị nhiều trong số đó chưa được công bố, về lịch sử các thay đổi trọng đại. |
Όμως αυτό ταυτόχρονα επαναφέρει το χάος, και αυτή είναι η δεύτερη μεγάλη καινοτομία της Git. Nhưng điều này cũng đưa sự hỗn loạn trở lại, và đây là cải tiến lớn thứ 2 của Git. |
Σκέψου τον ελεύθερο πολιτισμό - αυτή είναι η ελεύθερη καινοτομία. hãy nghĩ đến nền văn hóa mở -thì đây chính là một cuộc cải cách mở |
Συνδύασαν τη λίστα των μεγαλύτερων καινοτομιών και ανακάλυψαν ότι η σημαντικότερη δεκαετία ( σε αριθμό ) για θεμελιώδεις καινοτομίες όπως απεικονίζεται σε όλες τις λίστες που έχουν γίνει κατα καιρούς από άλλους -- λίστες τις οποίες έχουν συνενώσει ήταν η Μεγάλη Ύφεση. Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại là cuộc Đại suy thoái. |
Οι ιδέες είναι οι ευκαιρίες και η καινοτομία. Ý tưởng là những cơ hội, là sự đổi mới. |
και τον τρόπο που έχει αναπτυχθεί το Διαδίκτυο είναι πραγματικά η χρυσή εποχή για καινοτομία. Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới. |
Αυτή η επαναληπτική διαδικασία ανάλυσης και αντιμετώπισης ενός προβλήματος και το να μη νοιώθεις τελείως άνετα, και να εντοπίζεις το επόμενο πρόβλημα, μας βοήθησε να προχωρήσουμε σε αυτό το μονοπάτι του να μην προσπαθούμε μόνο να καινοτομήσουμε στην τεχνολογία αλλά να σιγουρευτούμε ότι μπορεί να χρησιμοποιηθεί από αυτούς που τη χρειάζονται περισσότερο. Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công và tháo gỡ cùng 1 vấn đề và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái, và xác nhận vấn đề kế tiếp, đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho những người có lẽ cần nó nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καινοτομία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.