Kafkas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kafkas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kafkas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Kafkas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người da trắng, người trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kafkas
người da trắng
|
người trắng
|
Xem thêm ví dụ
2007 sonbaharında buraya transfer olan öğrencilerin listesine ihtiyacım var. Kafkas ırkına mensup erkeklerin. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
Yine bazıları İskitlerden bir azınlığın Kafkaslar’da yaşayan Osetler arasında bulunabileceğini söylüyorlar. Những người khác nữa thì nói rằng có thể vẫn còn một số người Sy-the đang sống giữa người Ossetian ở vùng Caucasus. |
Denizaltılarla, uçaklarla ve gemilerle Sivastopol'den Kafkaslara 3000 kişi tahliye edildi. Hầu hết tàu nổi, tàu ngầm, máy bay từ Sevastopol đã tới Kavkaz và sơ tán được khoảng 3000 người. |
'Bir Kafkas yarış nedir?'Dedi Alice, değil o çok bilmek istedim, ama Dodo o birileri konuşmak gerektiğini düşündüm sanki duraklatılmış ve başka hiç kimse gelmişti bir şey söylemek için eğimli. Một cuộc họp kín của chủng tộc gì " Alice, không phải là cô muốn nhiều để biết, nhưng các Dodo đã dừng lại như thể nó nghĩ rằng ai đó nên nói chuyện, và không ai khác dường như nghiêng để nói bất cứ điều gì. |
Kafkas- Irk ve Uzun Tale Một cuộc họp kín của Tale Race và một dài |
ERMENİSTAN, Türkiye’nin doğusunda ve büyük Kafkas Dağlarının hemen güneyinde yer alır. XỨ ARMENIA nằm phía đông Thổ Nhĩ Kỳ và về phía nam dãy núi hùng vĩ Caucasus. |
Kafkaslar ve Türkiye'den oluşan koridor Avrupa'nın enerji kaynaklarının yüzde 20'sini sağlayan boru hattı haline geldi. Hành lang này của Thổ Nhĩ Kỳ và khu vực Caucasus đã trở thành ống dẫn cho 20 phần trăm nguồn cung cấp năng lượng cho Châu Âu. |
1810'da tarihi İnguşetya gönüllü olarak Rus İmparatorluğu'na katıldı ve 1859'da tarihi Çeçenya, 1817-64'teki uzun Kafkas Savaşı sırasında Rusya'ya da eklendi. Năm 1810, Ingushetia lịch sử đã tự nguyện gia nhập Đế quốc Nga, và vào năm 1859, Chechnya lịch sử cũng bị sát nhập vào Nga, trong cuộc chiến tranh kéo dài năm 1817 của người da trắng. |
Karadeniz ile Kafkaslar arasında bulunan ve savaş bölgesi olan Abhaz Özerk Cumhuriyeti’nden Moskova’ya mülteci olarak geldiği halde yaşamından, özellikle de kendi deyimiyle atalarından ona miras kalan inancından memnundu. Mặc dù là người chạy tị nạn đến Moscow khỏi nước Cộng Hòa Abkhaz, nằm giữa Biển Đen và rặng núi Caucasus, do chiến tranh giày xéo, bà khá hài lòng với cuộc sống của mình, đặc biệt với điều mà bà gọi là đạo ông bà truyền lại. |
İskitler batıya doğru ilerlerken, Kafkaslara ve Karadeniz’in kuzeyindeki bölgeye egemen olan Kimmerlerle savaştılar ve onları bu bölgeden çıkardılar. Người Sy-the di chuyển về phía tây, đánh đuổi người Cimmerian, trước đó là dân kiểm soát vùng Caucasus và miền bắc Biển Đen. |
Pratikte bunun anlamı zorla asimile edilememiş olan Çeçen "eşkıya"lara karşı ağır silahlı müdahale ile cezalandırıcı operasyonlar düzenlenmesi olmuş ve sonucunda 500.000'den fazla Çeçen ve İnguşun 1944 yılında tutuklanarak Kafkaslardan Orta Asya ve Kazakistan'a sürülmesi ile Çeçen-Inguş Özerk Sovyet Sosyalist Cumhuriyeti'nin nüfusunun %30'unu oluşturan Rus azınlığın "rahatlatılması" gerçekleştirilmiştir. Trên thực tế, điều này có nghĩa là những chương trình trừng phạt có vũ trang được thực hiện chống lại bọn "trộn cắp" Chechen mà đã không thể bị đồng hóa, đưa tới kết quả nhà cầm quyền Liên Xô 1944 đã thực hiện những hoạt động thanh lọc chủng tộc lớn lao, bắt giam và đưa đi đày trên 500.000 người Chechen và Ingush từ Kavkaz tới Trung Á và Kahzakstan để làm "an tâm" thiểu số người Nga (30% của dân số) ở Cộng hòa Chechen-Ingush. |
Kafkaslar ve Türkiye'den oluşan koridor Avrupa'nın enerji kaynaklarının yüzde 20 ́sini sağlayan boru hattı haline geldi. Hành lang này của Thổ Nhĩ Kỳ và khu vực Caucasus đã trở thành ống dẫn cho 20 phần trăm nguồn cung cấp năng lượng cho Châu Âu. |
Fakat Güneybatı Kafkas Geçici Hükûmeti bölgeyi yeniden kontrolü altına almıştır. Hưng Nguyên Đô thống chế Ngô Chính dẫn quân chiếm lại được Đại Tản quan. |
Ormnaların kıyıma uğradığı asırlarda Avrupa'nın orijinal ormanlarının yaklaşık yarısının yok olmasına rağmen, Avrupa hala İskandinavya ve Rusya'daki kuzey ormanı, Kafkaslardaki yağmur ormanları ve batı Akdeniz'deki meşe ormanları ile topraklarının çeyrek kısmında ormanlara sahiptir. Mặc dù hơn nửa số rừng nguyên sinh của châu Âu biến mất qua hàng thế kỷ thực dân hóa, châu Âu vẫn còn 25% số rừng của thế giới (rừng vân sam (spruce) của Scandinavia, rừng thông bạt ngàn ở Nga, rừng nhiệt đới ẩm (rainforest) của Kavkaz và rừng sồi bần (cork oak) trong vùng Địa Trung Hải). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kafkas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.