kaffe trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaffe trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaffe trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kaffe trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaffe
cà phênoun (En dryck som görs genom att låta bönor från kaffeplantan dra i hett vatten.) Jag beställde svart kaffe och fick med mjölk i. Sáng nay tôi gọi cà phê đen nhưng lại nhận được cà phê có kem. |
Xem thêm ví dụ
Att få småprata med någon över en kopp kaffe eller te hör verkligen till livets enkla små glädjeämnen. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Jag vill ha skomakarlåda och kaffe. Cho tôi thịt rừng và cà phê. |
Vad sägs om kaffe? Có cà phê không? |
Vill du ta en kaffe nån gång? Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? |
Jag älskar kaffe. Tôi thích cà phê. |
Han tyckte inte om mitt svar, och beordrade mig återigen att dricka kaffe. Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê. |
Mer kaffe? Thêm cà phê nhé? |
De vill ha obegränsad gratis påfyllning av kaffe. Họ muốn được châm cà phê không giới hạn. |
Jag kokade kaffe. Em pha ít cà phê. |
Har du kaffe? Bà có cà phê không? |
Pistoler och kaffe. Súng lục và cà-phê. |
Ju snabbare jag får kaffe desto snabbare är jag borta. Tôi có cà phê càng nhanh, tôi ra khỏi đây càng nhanh. |
Hon sa till sin mor: ”Mamma, från och med nu blir det inget mer kaffe med mjölk för mig. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
Jag måste värma hennes kaffe. Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy....... |
Vi kan inget om kaffe. Chúng ta không biết gì về cà-phê. |
Jag dricker kaffe. Tôi uống cafe. |
Jag har köpt kaffe. Tôi mua cà phê cho cô rồi. |
Jag ska ha mitt kaffe först. Tôi sẽ không tình nguyện cho tới khi uống xong cà-phê. |
Nederländare bjuder över varandra på "koffietijd" (kaffetid), som består av kaffe och tårta eller kex, som serveras mellan 10 och 11 på förmiddagen, och/eller mellan 7 och 8 på kvällen, efter middagen. Người Hà Lan thường mời bạn bè koffietijd (giờ uống cà phê), nó bao gồm cà phê và một cái bánh ngọt hoặc bánh quy, khoảng từ 10 đến 11 giờ sáng (trước bữa trưa), 4:00 giờ tối (giữa bữa trưa và bữa tối) hoặc từ 7 đến 8 giờ tốit (sau bữa tối). |
– Jag gillar inte kaffe heller. Tôi cũng không mấy thích cà phê. |
Men det fanns också angenäma saker, till exempel den oemotståndliga aromen av nyrostat kaffe som fyllde morgonluften och den pikanta doften av de utsökta såserna som man tillredde till de otaliga pastarätterna. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
Svart kaffe utan socker. Cafe đen với đường. |
Det finns kaffe i köket, så... Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng... |
Tack, det ska bli gott med kaffe. Tôi đang muốn uống cà-phê đây. |
Även om ett avbrott för lite te eller kaffe är ett personligt beslut, har man ibland lagt märke till att stora grupper av bröder och systrar träffas på ett kafé eller på en restaurang. Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaffe trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.