kærleikur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kærleikur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kærleikur trong Tiếng Iceland.
Từ kærleikur trong Tiếng Iceland có nghĩa là tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kærleikur
tình yêunoun Hvað sagði Jesús að hann þyrfti að gera til að kærleikur föðurins varðveitti hann? Chúa Giê-su nói điều gì là thiết yếu để giữ mình trong tình yêu thương của Cha ngài? |
Xem thêm ví dụ
(Lúkas 21:37, 38; Jóhannes 5:17) Eflaust hafa þeir skynjað að það var djúpstæður kærleikur til fólks sem hvatti hann til verka. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
GUÐ er kærleikur. Đức Chúa Trời là sự yêu thương. |
(Markús 12:28-31) Páll minnir okkur á að gæta þess að kærleikur okkar í garð annarra sé einlægur. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
16 Kærleikur okkar takmarkast ekki við þá sem búa í grennd við okkur. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
Kærleikur til Jehóva er hreinasta hvötin til að lesa orð hans. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
við miskunnum þeim því kærleikur ræður đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày. |
Hvernig hjálpaði óeigingjarn kærleikur, sem þú sást, þér að þekkja hina réttu trú? Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật? |
Sum smávægileg vandamál er hægt að leysa einfaldlega með því að fara eftir meginreglunni í 1. Pétursbréfi 4:8. Þar segir: „Umfram allt hafið brennandi kærleika hver til annars, því að kærleikur hylur fjölda synda.“ Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Jóhannes postuli svarar þeirri spurningu er hann segir: „Guð er kærleikur.“ Sứ đồ Giăng trả lời cho câu hỏi đó khi ông nói: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” (I Giăng 4:8). |
5 Kærleikur Guðs gagnvart okkur ætti að koma okkur til að líkja eftir Kristi í því að elska réttlæti og hata ranglæti. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
Spámaðurinn Moróni segir okkur að kærleikur sé nauðsynlegur eiginleiki þeirra sem munu búa með himneskum föður í himneska ríkinu. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
34 Og nú veit ég, að sú aelska, sem þú hefur borið til mannanna barna, er kærleikur. Skorti menn þess vegna kærleik, geta þeir ekki erft þann stað, sem þú hefur fyrirbúið þeim í híbýlum föður þíns. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
18 Kærleikur okkar til Jehóva fær okkur til að hugleiða sköpunarverkið og önnur undursamleg verk hans. 18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài. |
Eftir því sem námi hennar miðaði áfram óx kærleikur hennar til Jehóva og hún fékk brennandi löngun til að tala við aðra um hann. Khi chị tiếp tục học hỏi, tình yêu thương của chị đối với Đức Giê-hô-va ngày càng gia tăng, và trong lòng chị nẩy lên một ước muốn nôn nóng nói với người khác về Ngài. |
Kristinn kærleikur — dýrmæt gjöf Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý |
Nýja bókin beinir kastljósinu að fjórum grundvallaratriðum sem stuðla að hamingjuríku fjölskyldulífi. Þau eru (1) sjálfstjórn, (2) það að viðurkenna yfirráð, (3) góð tjáskipti og (4) kærleikur. Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương. |
Ef Guð er kærleikur hvers vegna leyfir hann þá illskuna? Nếu Đức Chúa Trời là yêu thương, tại sao Ngài cho phép sự gian ác? |
Kærleikur er lækning fyrir þjáðar fjölskyldur, veik samfélög og sjúkar þjóðir. Tình yêu thương là phương thuốc cho các gia đình, các cộng đồng, và các quốc gia đang suy yếu. |
Fórnfús kærleikur sannkristinna manna er eins og „barmmerki“ þeirra. Tình yêu thương bất vị kỷ chính là “phù hiệu” nhận diện môn đồ chân chính của Chúa Giê-su. |
7 Kærleikur var mikilvægur undir lögmálinu en undirstaðan eða kjarninn í lögmáli Krists. 7 Trong khi tình yêu thương là quan trọng dưới Luật Pháp thì nó là nòng cốt, hoặc đặc tính quan trọng nhất trong luật pháp của Đấng Christ. |
Hvernig er „kærleikur til Guðs“ þá stöðugur í okkur? Thế “thì lòng yêu-mến Đức Chúa Trời thể nào” ở trong lòng chúng ta được? |
4 Jehóva Guð hafði mál að kæra gegn Ísraelsmönnum vegna þess að í landinu var engin trúfesti, kærleikur né þekking á Guði. 4 Đức Giê-hô-va kiện dân Y-sơ-ra-ên vì trong xứ này không có lẽ thật, lòng nhân từ, hoặc sự nhìn biết Đức Chúa Trời. |
Með því að kynna okkur fordæmi hans getum við „skilið, hve kærleikur Krists er víður og langur, hár og djúpur, og komist að raun um hann, sem gnæfir yfir alla þekkingu.“ Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19). |
Eftir að hafa sagt við föður sinn: „Ég hef kunngjört þeim nafn þitt og mun kunngjöra,“ sagði hann, „svo að kærleikur þinn, sem þú hefur auðsýnt mér, sé í þeim og ég sé í þeim.“ Sau khi thưa cùng Cha ngài: “Con đã tỏ danh Cha ra cho họ, Con lại sẽ tỏ ra nữa”, ngài tiếp tục cắt nghĩa “để cho tình yêu-thương của Cha dùng yêu-thương Con ở trong họ, và chính mình Con cũng ở trong họ nữa” (Giăng 17:26). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kærleikur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.