kæra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kæra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kæra trong Tiếng Iceland.
Từ kæra trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tố cáo, buộc tội, kiện, thưa kiện, khiếu nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kæra
tố cáo(denounce) |
buộc tội(charge) |
kiện
|
thưa kiện
|
khiếu nại(complaint) |
Xem thêm ví dụ
Orðin voru skrifuð 60 árum áður, með óþroskaðri barnshendi, sem hann þekkti sem sína eigin skrift: „Kæra mamma, ég elska þig.“ Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
6 Á svipaðan hátt hefur Jehóva „mál að kæra“ gegn þessum óheiðarlega heimi. 6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay. |
Á þessum sára aðskilnaðartíma hefur vitnisburður minn um fagnaðarerindi Jesú Krists veitt mér mestu huggunina, og vitneskjan um að mín kæra Frances lifir áfram. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Í sumum umgengnishópum virðist fólk kæra sig kollótt um hreinlæti og snyrtimennsku. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Þú færð þetta, mín kæra Đây, giao nó cho cô |
ég hjarta kæra á. Luôn yêu thương tôi thiết tha. |
SÖNGUR 20 Þú gafst þinn kæra son BÀI HÁT 20 Ngài ban Con một yêu quý |
4 Jehóva Guð hafði mál að kæra gegn Ísraelsmönnum vegna þess að í landinu var engin trúfesti, kærleikur né þekking á Guði. 4 Đức Giê-hô-va kiện dân Y-sơ-ra-ên vì trong xứ này không có lẽ thật, lòng nhân từ, hoặc sự nhìn biết Đức Chúa Trời. |
Þú gafst þinn kæra son Đồng hát khen Cha suốt đời |
Hann skrifaði þegar hann var 79 ára: „Ég bið okkar kæra himneska föður daglega um hjálp og visku til að halda mér hraustum og sterkum jafnt andlega sem líkamlega, þannig að ég geti haldið áfram að gera heilagan vilja hans. Lúc anh 79 tuổi, anh viết: “Mỗi ngày tôi cầu nguyện xin Cha yêu quí của chúng ta trên trời giúp tôi khôn ngoan giữ vững tình trạng sức khỏe thiêng liêng và vật chất để tôi có thể tiếp tục làm theo ý muốn thánh của Ngài. |
En milljónir annarra hafa dáið án þess að sýna hvort þeir myndu kæra sig um að fylgja réttlátum stöðlum Guðs. Nhưng có hàng tỉ người đã chết và chưa chứng tỏ có vâng theo tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời hay không. |
Augusta, mín kæra, gakktu til herbergis. Augusta, con yêu, về phòng con đi. |
• Af hverju hafði Jehóva mál að kæra á hendur Ísraelsmönnum? • Tại sao Đức Giê-hô-va kiện dân Y-sơ-ra-ên? |
Hin kæra frásögn um fæðingu sonar Guðs, fyrir rúmum tvö þúsund árum í Betlehem, er skráð í Lúkasarguðspjalli: Câu chuyện được yêu thích về sự giáng sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế cách đây hơn hai ngàn năm ở Bết Lê Hem được ghi lại trong sách Lu Ca: |
Ógnvænlegur eldur gjöreyðilagði að innan okkar kæra laufskála í Provo, Utah, fyrir tæpum þremur árum. Cách đây gần ba năm, một trận hỏa hoạn đã tàn phá nội thất bên trong của ngôi thính đường lịch sử yêu dấu ở Provo, Utah. |
Margir kæra sig ekki um að horfa á slíkar myndir. Þú ert kannski einn þeirra svo að þú flettir í flýti yfir á næstu blaðsíðu. Như nhiều người, có lẽ bạn không thích nghĩ mãi đến hình ảnh đó, nên bạn lật nhanh qua một trang khác. |
Mín kæra Charlotta og ég höfum einn hug og eina hugsun. Charlotte và anh đã có điều đó, chung tâm hồn và chung suy nghĩ. |
Öðrum finnst trúarlegar kenningar koma að litlu gagni í lífinu eða kæra sig hreinlega kollótta um að fara eftir því sem kennt er í trúfélagi þeirra eða kirkju. Người khác thì nghĩ những sự dạy dỗ của tôn giáo không có giá trị thiết thực, hoặc cũng không làm theo điều tôn giáo mình dạy. |
ūeir kæra sig ekki um vaIda - baráttu sitjandi yfirmanna. Họ không muốn có đấu đá tranh giành quyền lực trong Ban Giám đốc. |
Það eru réttlátar trúar-umbreyttar konur – og þar tel ég með kæra félagann minn, Wendy – sem halda sáttmála sína, sem mun standa upp úr í hrakandi heimi og sem mun verða tekið eftir sem ólíkar og frábrugnar á jákvæðasta máta. Chính là những người phụ nữ tuân giữ giao ước, đã được cải đạo mà cuộc sống ngay chính của họ sẽ càng ngày càng nổi bật trong một thế giới suy đồi, và như vậy họ là những người sẽ được coi là khác biệt theo những cách hạnh phúc nhất. |
Þeir trúa því að Guð hjálpi Ísraelsmönnum og þeir kæra sig ekki um að berjast gegn Guði. Họ tin là Đức Chúa Trời giúp dân Y-sơ-ra-ên, và họ không muốn tranh chiến chống lại Đức Chúa Trời. |
Tom, ef hann vill kæra formlega ūá ætti hann ađ tala viđ mig. Nè, nghe đây, Tom, nếu hắn cần khiếu nại chính thức, thì hắn nên khiếu nại với tôi. |
Hann lýsti tilfinningum sínum í bréfi eftir að hann heyrði hin hræðilegu tíðindi um kæra systur sína: „Ég furðaði mig á að heyra raddir ykkar svo friðsælar mitt í storminum. Anh ta mô tả trong một lá thư về những cảm nghĩ của mình khi nghe tin dữ về người chị gái yêu dấu: “Thật ngạc nhiên khi nghe tiếng nói của cha mẹ thật điềm tĩnh ở giữa thảm họa này. |
Ég horfði á kæra eiginkonu mína, strauk höfuð litla sonar okkar blíðlega og velti fyrir mér hverskonar kona sýndi slík hugdjörf viðbrögð. Tôi nhìn người vợ yêu quý của mình, dịu dàng xoa đầu đứa con trai sơ sinh, và tự hỏi người phụ nữ nào sẽ làm một điều gì đó dũng cảm như vậy. |
Guð gaf sinn kæra son sem þjáðist fyrir þig Ngài ban người con yêu dấu chịu chết cho ta tự do. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kæra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.