kæfa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kæfa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kæfa trong Tiếng Iceland.

Từ kæfa trong Tiếng Iceland có nghĩa là ba tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kæfa

ba tê

verb

Xem thêm ví dụ

Brátt voru allir tiltækir karlar og konur í Vivian Park hlaupandi fram og til baka með blauta strigapoka, lemjandi í logana til að reyna að kæfa þá.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
* Það hlýtur að hafa glatt Jesú og englana að komast að raun um að illgresi Satans hafði ekki náð að kæfa þessi hveitigrös. Þau voru þróttmikil þótt fá væru.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Í bókinni The Miracles and the Resurrection er sagt um heiðarleika guðspjallaritaranna: „Það væri í meira lagi ósanngjarnt að saka guðspjallamennina um að kæfa meðvitað, í þágu trúaráróðurs, sögulegar staðreyndir með frásögum af ímynduðum kraftaverkum. . . .
Về tính lương thiện của những người viết các sách Phúc Âm, sách Các phép lạ và sự sống lại (Anh ngữ) ghi nhận: “Quả hết sức bất công khi buộc tội những người viết sách Phúc Âm là đã cố tình giấu giếm sự kiện lịch sử trong các phép lạ với ý đồ truyền đạo...
" Ég fékk hann! " Hrópaði Jaffers, kæfa og reeling í gegnum þá alla, og glíma með fjólublátt andlit og bólgu bláæðar gegn óséður óvinur hans.
" Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình.
Þess vegna tókst Hitler ekki að kæfa kristinn kærleika þeirra og gleði.
Vì thế, các nỗ lực của Hitler không ngăn chặn được tình yêu thương và niềm vui mừng của họ.
(b) Lýstu með dæmi hvernig hægt væri að kæfa áhugann á andlegum málum.
(b) Hãy minh họa cho thấy làm thế nào các giá trị thiêng liêng có thể bị bóp nghẹt.
10 Ef við erum þreytt eða okkur finnst við hafa lítinn kraft til að þjóna Guði gætum við spurt okkur hvort það sé vegna þess að eftirsókn eftir efnislegum hlutum sé að kæfa okkar andlega mann.
10 Khi cảm thấy mệt mỏi và nản lòng trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, có thể nào nguyên nhân là sự theo đuổi vật chất đang bóp nghẹt tính thiêng liêng của chúng ta không?
Jafnvel þótt núverandi kringumstæður þínar útiloki þjónustu í fullu starfi þarf það ekki að kæfa brautryðjandaandann.
Ngay dù hoàn cảnh hiện tại ngăn cản bạn tham gia vào công tác trọn thời gian, điều này không nên làm giảm đi tinh thần khai thác.
9 Þér getur fundist þú smár og lítilvægur þegar þú stendur frammi fyrir að því er virðist óleysanlegum vandamálum sem virðast ætla að kæfa kostgæfni þína gagnvart sannri guðsdýrkun.
9 Khi đối diện với những trở ngại có vẻ to tát đe dọa lòng hăng hái của chúng ta trong sự thờ phượng thật, bạn có thể cảm thấy bé nhỏ và không ra chi.
Láttu ekki þægindi, afþreyingu eða skemmtun kæfa löngun þína til að gera meira í þjónustu Guðs.
Đừng để cho sự thoải mái, an nhàn và giải trí làm giảm ước muốn phụng sự Đức Chúa Trời.
Látum áhyggjurnar ekki kæfa okkur
Đừng để sự lo lắng làm cho nghẹt ngòi
Gerðu það sem gera þarf til að kæfa siðlausa löngun áður en hún verður óviðráðanleg og tekur af þér völdin. — Matteus 5:29, 30.
Hãy làm mọi điều có thể để tránh chiều theo những ham muốn đồi bại trước khi nó vượt quá tầm kiểm soát và chế ngự bạn!—Ma-thi-ơ 5:29, 30.
8 Til að láta ekki efnishyggjuna kæfa sig er gott að endurskoða af og til hvernig maður lifir lífinu.
8 Để không bị lối sống vật chất bóp nghẹt, hãy đều đặn xem lại lối sống của bạn.
Láttu ekki kæfa sannleikann um Guðsríki
CHỚ ĐỂ CHO LẼ THẬT VỀ NƯỚC TRỜI BỊ NGHẸT NGÒI
(Filippíbréfið 4:8) Og við ættum alltaf að leggja okkur fram um að kæfa rangar hugsanir sem kvikna með okkur.
(Phi-líp 4:8) Và nếu tư tưởng bất chính có nảy sinh trong trí, thì chúng ta nên gắng sức xua đuổi.
Í dæmisögu lýsti Jesús þeim sem „[heyra] orðið, en áhyggjur heimsins og tál auðæfanna [kæfa] orðið, svo það ber engan ávöxt“ (Matt 13:22).
Trong một truyện ngụ ngôn, Chúa Giê Su đã mô tả những “kẻ nghe đạo” nhưng trở nên “không kết quả” khi lời đó là “[bị] nghẹt ngòi” bởi “sự lo lắng về đời này, và sự mê đắm và của cải” (Ma Thi Ơ 13:22).
Jesús líkir ‚áhyggjum heimsins, táli auðæfanna og öðrum girndum‘ við þyrna sem kæfa sæði orðs Guðs í hjörtum okkar.
Chúa Giê-su so sánh “sự lo-lắng về đời nầy, sự mê-đắm về giàu-sang, và các sự tham-muốn khác” với gai góc “thấu vào..., làm cho nghẹt-ngòi” hạt giống của lời Đức Chúa Trời trong lòng chúng ta.
A kæfa Gall og varðveislu sætur. -- Farewell, coz mín.
Một mật nghẹt thở, và ngọt ngào bảo quản. -- Farewell, coz tôi.
Um tíma berjast báðar tegundirnar um næringu, ljós og rými en að lokum taka þyrnarnir yfir og ‚kæfa‘ plöntuna. — Lúkas 8:7.
Hai loại cây tranh nhau chất dinh dưỡng, ánh sáng và không gian trong một thời gian, nhưng cuối cùng gai lấn át cây con và “làm cho nghẹt-ngòi”.—Lu-ca 8:7.
Elskan ef ūú segir mér ekki hvađ hvílir á ūér ūá neyđist ég til ađ kæfa ūig međ kodda.
Anh yêu... nếu anh không nói em biết chuyện gì trong đầu anh... e rằng em sẽ làm anh chết ngạt với 1 cái gối đấy.
Aðrir ritningarstaðir sýna að hægt er að tortíma sál (1. Mósebók 17:14, NW), vega með sverði (Jósúabók 10:37, NW), kæfa (Jobsbók 7:15, NW) og drekkja (Jónas 2:5, NW).
Những câu Kinh-thánh khác cũng cho thấy linh hồn có thể bị tiêu diệt (Sáng-thế Ký 17:14, NW), bị giết bởi gươm (Giô-suê 10:37, NW), bị ngộp hơi (Gióp 7:15), bị chết đuối (Giô-na 2:6).
Jesús varaði við því að þetta myndi verða sumum fylgjendum hans að falli, kæfa þá eða festa þá í snöru.
Chúa Giê-su cảnh báo rằng những điều đó sẽ làm một số môn đồ ngài vấp ngã, nghẹt ngòi và mắc bẫy.
Áheyrendur voru ekki hrifnir af uppátæki unga mannsins og létu í ljós vanþóknun sína með því að kæfa óp hans.
Hắn không gây ấn tượng gì với cử tọa, ngược lại tiếng mọi người phản đối lấn át tiếng hét của hắn.
En þrátt fyrir slíkar tilraunir tókst þeim ekki að kæfa boðskapinn frá hinum almáttuga Guði. – Sálmur. 83:2; 94:20.
Tuy nhiên, họ không thể làm lời của Đấng Toàn Năng bị “nín lặng”.—Thi-thiên 83:1; 94:20.
Láttu ekkert kæfa sannleikann um Guðsríki
Chớ để lẽ thật về Nước Trời bị nghẹt ngòi

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kæfa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.