kackerlacka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kackerlacka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kackerlacka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kackerlacka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là con gián, Gián, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kackerlacka
con giánnoun Medan jag väntade försökte en stor kackerlacka stjäla min sko. Khi mẹ đang đợi, một con gián to từng này cố cướp giày của mẹ. |
Giánnoun Jag hörde att kackerlackorna. Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp. |
giánnoun Ta reda på om kackerlackorna har några svagheter vi kan utnyttja. Tìm hiểu liệu lũ gián có bất cứ yếu điểm nào mà ta có thể khai thác. |
Xem thêm ví dụ
SL: Jag skulle klara mig utan kackerlackor och ormar. SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn. |
Så när jag ser en kackerlacka, en spindel eller så fångar jag den och sätter den vid hans dörr. Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta. |
”Toaletter och utedass blir ofta förbisedda och drar till sig kackerlackor och flugor.” Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”. |
Och kackerlackor har, som alla som försökt bli av med dem vet, blivit immuna mot gifterna som vi använder. Và gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy, thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng. |
Så ni tittar på i runda slängar en procent av hjärnaktiviteten hos en kackerlacka. Vậy là, bạn chỉ mới quan sát được khoảng 1% bộ não của một con gián thôi đó! |
Spruta på toaletten, jag såg en kackerlacka där inne! Fat, Xịt toilet đi! |
Öppna avlopp, högar med avfall som inte körs bort, smutsiga gemensamma toaletter, smittspridande råttor, kackerlackor och flugor har blivit en vanlig syn.” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Ni står mellan kackerlackor och sånt där vitt runt munnen när man är törstig. Với tao, mày là thứ ở một nơi nào đó giữa gián và thứ hàng trắng, được tích lũy ở hốc miệng của mày khi mày thật sự khát. |
Man tror också att kackerlackor, som trivs där det är smutsigt, överför sjukdom genom kontaktsmitta. Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng. |
Jag hörde att kackerlackorna. Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp. |
Jag har aldrig ansett mig vara ond, men du du är som en kackerlacka. Tao chưa từng tự xem mình là người xấu xa. ... nhưng mày mày là tên tiểu yêu! |
Tror du att kackerlackorna har upptäckt vår spaningspatrull? Ông có nghĩ lũ gián phát hiện toán trinh sát của ta chứ? |
Din jävla kackerlacka! Con gián chúa chết tiệt. |
När du går på gatan i en stad som dör av rabies, förbi mänskliga kackerlackor som pratar om sitt heroin och barnporr, känner du dig verkligen normal då? Mỗi khi cậu bước chân ra đường trong cái thành phố chết chóc này... đi qua bao tên đê tiện suốt ngày chỉ biết nói đến ma túy và sách báo khiêu dâm trẻ em. Cậu cảm thấy bình thường? |
Inte ens kackerlackor vill äta här! Gián còn chả thèm ăn ở đây! |
Den natten hos Sonny Boy och hans familj ändrade mitt liv för gott, för när det var dags att sova lade vi oss bara ner på en betongplatta hälften så stor som mitt sovrum, jag, Sonny Boy och resten av hans familj, vi var sju i en lång rad, med stanken av sopor överallt omkring oss och kackerlackor krypandes överallt. Chính buổi tối ở cùng với cả nhà Sonny Boy đã thay đổi tôi mãi mãi, vì khi đến giờ đi ngủ, chúng tôi chỉ nằm trên nền bê tông nhỏ như vầy, bằng nửa phòng ngủ của tôi tôi, Sonny Boy, và người nhà cậu ấy, 7 người nằm thành đường thẳng dài thế này, xung quanh chúng tôi toàn là mùi rác và gián bò khắp nơi. |
Inget här heller... förutom några kackerlackor. Chẳng có gì ở đây, ngoại trừ vài con gián. |
Ta reda på om kackerlackorna har några svagheter vi kan utnyttja. Tìm hiểu liệu lũ gián có bất cứ yếu điểm nào mà ta có thể khai thác. |
Kackerlackorna var som hundar. Bọn gián có kích thước của cả một con chó vàng... |
På ett öppet hus såg jag en kackerlacka. Tớ mở cửa nhà phát hiện 1 con gián. |
Ja, på att det finns för många kackerlackor i stan. về việc thành phố này có quá nhiều gián. |
Fråga mig om kackerlackorna. Ông anh này, tốt hơn nên hỏi em về lũ gián ấy. |
Jag hittade just kackerlackor. Tôi vừa tìm thấy một ổ gián. |
Jag är inte rädd för kackerlackor. Tôi không sợ. |
Varje vägg, varje glödlampa, varje kackerlacka. Mọi bức tường, mọi cái bóng đèn, mọi con gián ở đây. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kackerlacka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.