kabartma tozu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kabartma tozu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabartma tozu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kabartma tozu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là men, bột nở, bột nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kabartma tozu
men
|
bột nở(baking powder) |
bột nổi
|
Xem thêm ví dụ
Buna yardımcı olan şey kabartıcı, sodyum bikarbonat veya kabartma tozudur. Để giúp đỡ quá trình này là đại diện âm thầm của bạn, Natri bicarbonate, hoặc muối nở. |
Felipe arabaya kabartma tozu koymuş olmalı. Chắc là Felipe đã để bột nở vào xe. |
Ne kadar kabartma tozu? Bao nhiêu chỗ bột nở? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabartma tozu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.