kabak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kabak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kabak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Bí ngô, bí ngô, bí xanh, bí đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kabak

Bí ngô

adjective (thực vật có hoa)

Evet, sonra da giysilerimin her yerine bal kabağı bulaştı.
Tuyệt vời, em còn biến bí ngô thành quần áo cơ.

bí ngô

adjective

Evet, sonra da giysilerimin her yerine bal kabağı bulaştı.
Tuyệt vời, em còn biến bí ngô thành quần áo cơ.

bí xanh

adjective

bí đỏ

adjective

Elmalar ve bal kabakları asla büyümeyecek.
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.

Xem thêm ví dụ

Burada gördüğünüz su kabağı -- hayatlarındaki her şey sembolik.
Cây bầu ở đó thì -- mọi thứ trong cuộc sống họ đều mang ý nghĩa riêng.
Eylül'ün ikinci haftasında Fresno'da kabaklar.
Tuần thứ 2 tháng 9, bí mùa thu ở Fresno. Sao hả?
Kabuğu soyulmuş bal kabağına.
Như quả bí đỏ đã gọt vỏ.
Elmalar ve bal kabakları asla büyümeyecek.
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.
Her iyi kurutulmuş düşünce bazı zona olması, oturdu ve onlara whittled, çalışırken bıçak ve kabak çam açık sarımsı tahıl hayran.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
Kabak dolması ve brokoli.
Bí nhồi và rau cải.
Yehova su kabağı meselesinde Yunus’un doğru düşünmesine nasıl yardım etti?
Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa?
Poporo kabağının tepesindeki kalsiyum birikmesini görebilirsiniz.
Bạn có thể nhìn thấy đá vôi hình thành trên cây bầu Poporop.
Yehova, Yunus’a gölge olsun diye yerden, bir asma kabak fidanı bitirdi.
Đức Giê-hô-va cho một cây dưa mọc lên để che nắng cho Giô-na.
Bayat kabak gibi.
Có mùi gì như bí ngô cũ hay gì đó.
Kabak niye benim başıma patladı?
Từ giờ tôi sẽ phớt lờ cậu ta.
“Tohumları bal kabağı ektiğim bahçeye, geçen sene balkabağı çıkan aynı toprağa ektim.
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái.
Moralim bozuk olduğunda kabak yemeği yerim ama genelde duruma ayak uydururum.
Tôi ăn sukini khi tâm trạng không tốt nhưng không phải luôn là vậy.
Hayır, kabak.
Không, bí ngô.
Kabak gibi ufak sebzeler sadece.
Nó chỉ là một loại rau giống bí.
Beni içi oyulmuş kabağa benzetiyorlar.
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.
Yarın fırında kabak pişirebilirim sana.
Ngày mai tôi sẽ làm cho anh bí nướng và zucchini.
Geldiğim yerde duyabileceğin en güzel iltifat...... kabak tadı vermiyorsundur, her anlamda
Nơi tôi ở lời khen ngợi tốt nhất... mà bạn có thể dành cho # người...là nói rằng họ rất thẳng tính
Ama bu çocuklar şimdi trenlerin üstüne kabak parçaları koyan çocuklardır.
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
“Fakat ben yeşil kabak istemiyorum; ben balkabağı istiyorum!”
“Nhưng tôi không muốn bầu zucchini; Tôi muốn bí ngô mà!”
Senin kıçını kabak gibi tekmelerim.
Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ.
Taşra kabağına göre bayağı felsefisin.
So với một quả bí nông thôn, anh khá là triết học đấy.
Adamın birinin kurt, kabak, ve keçi ile nehri aşması gerekiyormuş...
Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp.
Bundan şüphem yok. Ama sen çuvallarsan şirketin baş avukatı olarak kabak benim başıma patlar.
Tôi chẳng nghi ngờ việc này, nhưng ngoại trừ nhóm luật sư đứng đầu của công ty này, nếu anh rối lên, vậy coi như tôi lợi thế.
Hepsi kabak gibi ortada!
Bên dưới này rất nhiều quân địch.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.