การวางซ้อนชั้น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การวางซ้อนชั้น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การวางซ้อนชั้น trong Tiếng Thái.
Từ การวางซ้อนชั้น trong Tiếng Thái có nghĩa là sự chồng đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การวางซ้อนชั้น
sự chồng đống
|
Xem thêm ví dụ
๒ เพื่อการสร้างนิเวศน์กของเรา, และเพื่อการวางรากฐานของไซอันและเพื่อฐานะปุโรหิต, และเพื่อหนี้สินของฝ่ายประธานสูงสุดของศาสนจักรของเรา. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
พยาน พระ ยะโฮวา ใน ยุโรป ตะวัน ออก ติด ตาม ตัว อย่าง อะไร ที่ พระ เยซู วาง ไว้? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
เมื่อ วิธี ดําเนิน การ ใน ห้อง พิจารณา คดี เกี่ยว ข้อง กับ การ ยก มือ ขึ้น หรือ ไม่ ก็ การ วาง มือ บน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ ที่ สาบาน คริสเตียน อาจ เลือก ที่ จะ ทํา ตาม. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
ถ้า มี บาง คน ที่ ยัง ไม่ ได้ รับ การ เยี่ยม บํารุง เลี้ยง พวก ผู้ ปกครอง ควร วาง แผน ไป เยี่ยม พวก เขา ก่อน จะ สิ้น เดือน เมษายน. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:11, ล. ม.) เงิน เป็น “เครื่อง ปก ป้อง” และ หลาย ครั้ง การ วาง แผน อย่าง รอบคอบ สามารถ เลี่ยง ความ ยุ่งยาก ได้. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
รูป แบบ ชีวิต อย่าง ไหน ที่ พระ เยซู ได้ ทรง วาง ไว้ สําหรับ สาวก ของ พระองค์? Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
แสดงประจักษ์พยานของท่านเกี่ยวกับหลักคําสอน—เมื่อจบชั้นเรียนและเมื่อใดก็ตามที่พระวิญญาณทรงกระตุ้นเตือนท่าน Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
หากเวลาเอื้ออํานวย ท่านอาจจะขอให้นักเรียนสองสามคนแบ่งปันสิ่งที่พวกเขาเขียนกับชั้นเรียน Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
พวกเธอตัดสินใจในกลุ่มว่าจะนําอาหารมารับประทานด้วยกันวันอาทิตย์หลังเลิกโบสถ์ เริ่มเล่นวอลเลย์บอลคืนวันพฤหัสบดี ทําปฏิทินกําหนดวันเข้าพระวิหาร และวางแผนช่วยให้เยาวชนได้ทํากิจกรรม Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
เดาว่า ผมคงเป็นผู้สังเกตุการณ์ชั้นเยี่ยม Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận |
แต่ ท่าน เข้าใจ อย่าง ถูก ต้อง ว่า การ พัฒนา เติบโต ของ ร่าง กาย ท่าน เอง เป็น หลักฐาน ว่า มี การ วาง แผน ไว้ ล่วง หน้า. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
(กิจการ 9:36-42) และ อัครสาวก เปาโล ขณะ เมื่อ พัก แรม ระหว่าง ทาง ที่ มณฑล เอเชีย ของ ชน ชาว โรมัน นั้น ได้ ปลุก ยูตุโค ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย หลัง จาก พลัด ตก จาก หน้าต่าง ตึก ชั้น ที่ สาม.—กิจการ 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
บราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด ได้ วาง แบบ อย่าง ที่ ดี แก่ ผู้ ดู แล ทุก คน ไม่ ว่า ใน ประชาคม, ใน งาน เดิน หมวด, หรือ ใน สํานักงาน สาขา สมาคม ที่ ใด ที่ หนึ่ง. Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
ที่ ประเทศ ญี่ปุ่น นัก เรียน อายุ 17 ปี คน หนึ่ง ถูก ไล่ ออก จาก โรง เรียน แม้ ว่า เขา มี ความ ประพฤติ ดี และ มี ผล การ เรียน ดี ที่ สุด ใน ชั้น ซึ่ง มี นัก เรียน 42 คน. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
▫ มี ปัจจัย อะไร บ้าง ที่ ต้อง พิจารณา ใน การ วาง แผนการ ศึกษา? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
33 จง วาง แผน ล่วง หน้า เพื่อ ประสบ ความ สําเร็จ มาก ที่ สุด: มี การ เสนอ แนะ ให้ ใช้ เวลา สัก ช่วง หนึ่ง ใน แต่ ละ สัปดาห์ ใน การ กลับ เยี่ยม เยียน. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
ประการที่สอง ในสองทศวรรษที่ผ่านมา, ต้องขอบคุณโลกาภิวัติ ขอบคุณเศรษฐกิจการตลาด, ขอบคุณชนชั้นกลางที่เพิ่มมากขึ้น, พวกเราในตุรกีเห็น สิ่งที่ผมอธิบายว่าเป็นการเกิดใหม่ของอิสลามสมัยใหม่ Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
ดัง นั้น เมื่อ พระ เยซู ทํา งาน รับใช้ พระองค์ ไม่ เพียง แต่ ชู ใจ ผู้ ที่ ฟัง พระองค์ ด้วย ความ เชื่อ เท่า นั้น แต่ ยัง ได้ วาง รากฐาน ไว้ สําหรับ ให้ กําลังใจ ผู้ คน ใน เวลา ต่อ มา อีก เกือบ สอง พัน ปี ด้วย. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
การ วาง แผนที่ ดี และ ความ พยายาม เป็น สิ่ง จําเป็น เพื่อ สัมฤทธิ์ ผล ที่ สุด ใน ช่วง เวลา ที่ เรา อยู่ ใน งาน ประกาศ. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
เขา เข้า และ ออก จาก ลาน พระ วิหาร ชั้น นอก ด้วย กัน กับ ตระกูล ที่ ไม่ ใช่ ปุโรหิต, นั่ง อยู่ ที่ ซุ้ม ทาง เข้า พระ วิหาร ของ ประตู ด้าน ตะวัน ออก, และ จัด หา เครื่อง บูชา ให้ ประชาชน ถวาย. Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การวางซ้อนชั้น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.