การตัดมดลูก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การตัดมดลูก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การตัดมดลูก trong Tiếng Thái.

Từ การตัดมดลูก trong Tiếng Thái có các nghĩa là cắt bỏ tử cung, giaûi phaãu caét boû töû cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การตัดมดลูก

cắt bỏ tử cung

(hysterectomy)

giaûi phaãu caét boû töû cung

(hysterectomy)

Xem thêm ví dụ

13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
หรือ จะตัดสายสะดืออย่างไร เพื่อที่จะ ทําให้สะดือออกมาสวย
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
ได้ยินว่าเจ้าตัดมือผู้สังหารกษัตริย์
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
หากคุณตัดข้อความตามค่าที่ระบุไว้ในคอลัมน์นี้ (เช่น 25 สําหรับบรรทัดแรก) คุณสามารถเพิ่ม "..." หรือใช้วิธีแสดงข้อความแบบอื่นเพื่อระบุว่าจะมีการตัดค่าเมื่อใด
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
ถ้าพันกัน, ผมจะตัดเอง
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
วิธีเหมาะสมจะตัดก็นุ่มส่วนที่หนึ่ง:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
ตัด ค่า ใช้ จ่าย ที่ ไม่ จําเป็น ออก ไป
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
ไม่ มี ใคร กําหนด ขึ้น เอง ตาม อําเภอใจ ว่า การ ทํา บาป แบบ ใด จะ ทํา ให้ ถูก ตัด สัมพันธ์.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
การ ตัด สัมพันธ์ สามารถ ทํา อะไร ให้ บรรลุ ผล?
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
“คน ที่ กระทํา ชั่ว จะ ต้อง ถูก ตัด ขาด . . .
“Những kẻ làm ác sẽ bị diệt...
และ เมื่อ ร่าง กาย คุณ เติบโต ขึ้น แผล เป็น จาก การ ผ่าตัด ก็ อาจ ใหญ่ ขึ้น ด้วย.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.
5 อย่าง ไร ก็ ดี พระ ยะโฮวา หา ได้ คัด เอา แต่ ชาว ยิศราเอล แล้ว ตัด ชน ชาติ อื่น ออก ไป ไม่ เพราะ พระ ประสงค์ ของ พระองค์ ครอบ คลุม ถึง มนุษย์ ทั้ง ปวง.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
ใน ขณะ ที่ เรา กําลัง พัก ร้อน อยู่ ใน สหรัฐ ฯ ใน ปี 1968 นั้น มาซาโกะ ก็ ล้ม ป่วย และ ต้อง รับ การ ผ่าตัด.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
ผมจริงจังกับการแสดงพอสมควร ผมจึงไปสมัครตัดตัวที่ จูลีอาร์ด เมื่อผมใกล้จบมัธยมปลาย ผมสอบตก ผมคิดว่าผมคงไม่เหมาะกับชีวิตในวิทยาลัย และไม่ได้ส่งใบสมัครไปที่ใดอีกเลย ซึ่งเป็นการตัดสินใจได้ฉลาดมาก
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
เพื่อ จะ สร้าง กล้อง โทรทรรศน์ ดัง กล่าว ผม ซื้อ กระจก หนา หนึ่ง นิ้ว กว่า ๆ และ กว้าง แปด นิ้ว และ ให้ ช่าง ตัด กระจก ตัด เป็น วง กลม.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
(9) มี การ ใช้ เทคนิค อะไร บ้าง เพื่อ ลด การ เสีย เลือด ระหว่าง การ ผ่าตัด?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
ครั้น สว่าง แล้ว กะลาสี ได้ ตัด สาย สมอ ทิ้ง ไป แล้ว แก้ เชือก มัด หาง เสือ และ ชัก ใบ หัว เรือ ให้ กิน ลม.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
แม้ ว่า ใน หลาย ประเทศ ที่ ปลูก อ้อย ยัง คง เก็บ เกี่ยว ด้วย มือ แต่ เวลา นี้ มี ประเทศ ต่าง ๆ เพิ่ม ขึ้น ที่ หัน มา เก็บ เกี่ยว ด้วย เครื่อง ตัด อ้อย ขนาด ใหญ่.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
ผมได้เริ่มต้น งานเขียนและงานวิจัย ในฐานะแพทย์ผ่าตัดฝึกงาน ในฐานะเป็นคนหนึ่งซึ่งยังอยู่ห่างไกล จากการเป็นผู้เชี่ยวชาญอย่างใดอย่างหนึ่ง
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
แม้ หลาย พัน คน ถูก ตัด สัมพันธ์ จาก ประชาคม คริสเตียน ใน แต่ ละ ปี แต่ นี่ เป็น เพียง อัตรา ส่วน เล็ก น้อย ของ พยาน ฯ เกือบ ห้า ล้าน คน ใน โลก.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.
ตอนแกถามหาน้ําใช้ส่วนตัว ตอนปั๊มน้ําพัง ฉันเคยไม่ให้แกไหม ตอนแกขอให้ฉันตัดสายโทรศัพท์
Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp.
เขาประหลาดใจและความคิดที่เกี่ยวกับวิธีการมากกว่าหนึ่งเดือนที่ผ่านมาเขาตัดของเขา ลายนิ้วมือเล็กน้อยด้วยมีดและวิธีนี้มีบาดแผลเจ็บพอแม้กระทั่งวันก่อน
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
สําหรับ หลาย คน ต้อง พยายาม อย่าง ยิ่ง จึง จะ บรรลุ ถึง จุด นี้ ได้ ไม่ ว่า จะ เป็น การ เลิก นิสัย ไม่ ดี ที่ ติด มา นาน, การ ตัด ขาด การ คบหา ที่ ไม่ ดี, การ เปลี่ยน รูป แบบ ความ คิด และ พฤติกรรม ที่ ฝัง ราก ลึก.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การตัดมดลูก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.