การตัดแต่งต้นไม้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การตัดแต่งต้นไม้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การตัดแต่งต้นไม้ trong Tiếng Thái.

Từ การตัดแต่งต้นไม้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự xén, sự đẽo, sự cắt, cắt tỉa, sự gọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การตัดแต่งต้นไม้

sự xén

(trimming)

sự đẽo

(trimming)

sự cắt

(trimming)

cắt tỉa

(pruning)

sự gọt

Xem thêm ví dụ

13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
พระ เยซู ชาว นาซาเรท ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง จาก พระเจ้า โดย ตรง เพื่อ ให้ ดํารง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ หน้า ที่ อัน ยิ่ง ใหญ่.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
ฉันแต่งศพเธอ และส่งเธอไปสู่สุคติ
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
กระนั้น เรา นึก ถึง เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ ตลอด เวลา และ เมื่อ อายุ 25 ปี ผม ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม ผู้ ดู แล ผู้ เป็น ประธาน ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
ได้ยินว่าเจ้าตัดมือผู้สังหารกษัตริย์
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
วิธีเหมาะสมจะตัดก็นุ่มส่วนที่หนึ่ง:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
ตัด ค่า ใช้ จ่าย ที่ ไม่ จําเป็น ออก ไป
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
16 ไม่ ว่า จะ เป็น ชาย หรือ หญิง เด็ก ชาย หรือ เด็ก หญิง การ ประพฤติ หรือ การ แต่ง ตัว ใน แบบ ที่ ยั่วยวน ทาง เพศ ไม่ ได้ เสริม ความ เป็น ชาย หรือ ความ เป็น หญิง ที่ แท้ จริง และ ไม่ เป็น การ ถวาย เกียรติ แด่ พระเจ้า อย่าง แน่นอน.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
หาก ผู้ ปกครอง สังเกต เห็น ว่า บาง คน มี แนวโน้ม จะ แต่ง กาย แบบ นี้ ใน ช่วง กิจกรรม ยาม ว่าง คง เหมาะ สม ที่ จะ ให้ คํา แนะ นํา ที่ กรุณา แต่ ก็ หนักแน่น ก่อน ถึง การ ประชุม ภาค ซึ่ง การ แต่ง กาย เช่น นั้น ไม่ เหมาะ โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน ฐานะ ตัว แทน เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ของ คริสเตียน.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
คํา อธิษฐาน อาจ ปั้น แต่ง และ ชี้ นํา คุณ.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
ไม่ มี การ ให้ เหตุ ผล ใด ๆ แต่ เมื่อ เรา ไป ถึง กรีซ มี จดหมาย อีก ฉบับ หนึ่ง จาก คณะ กรรมการ ปกครอง ถึง คณะ กรรมการ สาขา ซึ่ง แจ้ง เรื่อง การ แต่ง ตั้ง ผม เป็น ผู้ ประสาน งาน คณะ กรรมการ สาขา ใน ประเทศ นั้น.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
ที่ ประเทศ เอธิโอเปีย ชาย สอง คน แต่ง ตัว ซอมซ่อ ได้ เข้า มา ยัง สถาน ประชุม เพื่อ การ นมัสการ ซึ่ง พยาน พระ ยะโฮวา ได้ จัด ขึ้น.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
๗ และเขากล่าวแก่หญิง : แท้จริงแล้ว, พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้หรือ—เจ้าจะไม่กินจากต้นไม้ทุกต้นในสวนก ?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
“คน ที่ กระทํา ชั่ว จะ ต้อง ถูก ตัด ขาด . . .
“Những kẻ làm ác sẽ bị diệt...
ฮาร์โรลด์ คิง แต่ง บท กลอน และ เพลง เกี่ยว กับ วัน อนุสรณ์ ตอน ที่ ถูก ขัง เดี่ยว
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
14 เรา ควร แต่ง ตัว อย่าง ไร เมื่อ ไป ประชุม หรือ ไป ประกาศ?
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
เขาอยากจับข้าแต่งกับลูกสาวสักคนตั้งแต่ข้า 12 แล้ว
Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.
ปรับแต่งโปรแกรมรักษาจอภาพ
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
ยก ตัว อย่าง คณะ ผู้ ปกครอง ที่ รับ การ แต่ง ตั้ง ใน ประชาคม แห่ง หนึ่ง เห็น ว่า จําเป็น ต้อง ใช้ หลักการ ใน พระ คัมภีร์ แนะ นํา ภรรยา วัย สาว คน หนึ่ง อย่าง กรุณา แต่ หนักแน่น เนื่อง จาก เธอ คบหา ผู้ ชาย ชาว โลก.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
ใน ขณะ ที่ เรา กําลัง พัก ร้อน อยู่ ใน สหรัฐ ฯ ใน ปี 1968 นั้น มาซาโกะ ก็ ล้ม ป่วย และ ต้อง รับ การ ผ่าตัด.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
ผมจริงจังกับการแสดงพอสมควร ผมจึงไปสมัครตัดตัวที่ จูลีอาร์ด เมื่อผมใกล้จบมัธยมปลาย ผมสอบตก ผมคิดว่าผมคงไม่เหมาะกับชีวิตในวิทยาลัย และไม่ได้ส่งใบสมัครไปที่ใดอีกเลย ซึ่งเป็นการตัดสินใจได้ฉลาดมาก
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
ทั้ง นี้ ใช่ ว่า ต้อง คิด ประดิษฐ์ ให้ งาน นั้น เป็น ที่ จับ ใจ เพื่อ ให้ ดู แปลก พิสดาร หรือ อยู่ ใน ความ ทรง จํา แต่ อาจ เป็น การ เลียน แบบ งาน เลี้ยง ของ ชาว โลก เช่น งาน เต้น รํา ชุด แต่ง ตัว โบราณ หรือ งาน เต้น รํา แต่ง แฟน ซี.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
เพื่อ จะ สร้าง กล้อง โทรทรรศน์ ดัง กล่าว ผม ซื้อ กระจก หนา หนึ่ง นิ้ว กว่า ๆ และ กว้าง แปด นิ้ว และ ให้ ช่าง ตัด กระจก ตัด เป็น วง กลม.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
(9) มี การ ใช้ เทคนิค อะไร บ้าง เพื่อ ลด การ เสีย เลือด ระหว่าง การ ผ่าตัด?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การตัดแต่งต้นไม้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.