การต้อนรับอย่างอบอุ่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การต้อนรับอย่างอบอุ่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การต้อนรับอย่างอบอุ่น trong Tiếng Thái.
Từ การต้อนรับอย่างอบอุ่น trong Tiếng Thái có các nghĩa là mến khách, lòng hiếu khách, Ưu đãi, niềm nở, tiếp rước ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การต้อนรับอย่างอบอุ่น
mến khách(hospitality) |
lòng hiếu khách(hospitality) |
Ưu đãi
|
niềm nở
|
tiếp rước ân cần(hospitality) |
Xem thêm ví dụ
บ้าน ของ เรา เป็น ศูนย์ ต้อนรับ หลาย ต่อ หลาย คน ที่ เดิน ทาง มา ให้ คํา บรรยาย. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
ขอต้อนรับสู่ท้องทุ่ง Chào mừng đến với Trảng cỏ. |
จะ มี การ กล่าว เรื่อง นี้ มาก ขึ้น ใน บทเรียน 11 “ความ อบอุ่น และ ความ รู้สึก.” Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
แต่ คน เหล่า นั้น ที่ ต้อนรับ สาวก ของ พระ เยซู ด้วย ความ กรุณา ได้ นํา ตัว เอง เข้า มา อยู่ ใน แนว ที่ จะ ได้ รับ พระ พร. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
“จง ต้อนรับ ซึ่ง กัน และ กัน” “Hãy tiếp lấy nhau” |
ต้อนรับ พวก เขา อย่าง อบอุ่น แนะ นํา เขา ให้ คน อื่น ๆ รู้ จัก และ ชมเชย เขา ที่ มา ร่วม. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
ยินดีต้อนรับ Chào mừng nhập hội. |
นัก โทษ ที่ รับ บัพติสมา แล้ว ให้ การ ต้อนรับ ผม อย่าง อบอุ่น. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
ยินดีต้อนรับสู่ศตวรรษที่ 21 Chào mừng tới thế kỷ 21. |
จง ต้อนรับ พวก เขา และ บอก ให้ เขา รู้ ว่า คุณ ดีใจ จริง ๆ ที่ เห็น เขา. Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7). |
ส่วน พี่ น้อง ใน ท้องถิ่น ก็ จะ มี โอกาส ต้อนรับ ผู้ มา เยือน ด้วย ความ รัก และ แสดง น้ําใจ รับรอง แขก ที่ แท้ จริง. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
คุณเดินทางไปที่ไหนก็ตาม ที่ชีวิตของคุณจะพาคุณไปพบกับการงาน และคนส่วนใหญ่ก็มักจะต้อนรับคุณ Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
คน เหล่า นั้น ที่ ทํา ตาม ข้อ เรียก ร้อง ของ พระเจ้า ด้วย ความ ภักดี ได้ รับ คํา เชิญ ด้วย ความ กรุณา จาก พระ ยะโฮวา ว่า พวก เขา อาจ เป็น แขก ใน “พลับพลา” ของ พระองค์—ได้ รับ การ ต้อนรับ ให้ มา นมัสการ พระองค์ และ สามารถ อธิษฐาน ถึง พระองค์ ไม่ ว่า เวลา ใด ก็ ได้.—บทเพลง สรรเสริญ 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
อย่าง ไร ก็ ดี ไม่ ว่า ประสบการณ์ ดัง กล่าว อาจ ทํา ให้ อบอุ่น ใจ เพียง ไร ก็ เป็น ที่ ชัด แจ้ง ว่า ความ พยายาม อย่าง จริง ใจ เช่น นั้น จะ ไม่ กําจัด ความ ยาก จน ให้ หมด สิ้น ไป. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
เย็นดี, ยินดีต้อนรับสู่ Death Race Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
1 คุณ อยาก ประกาศ ใน เขต ที่ ผู้ คน โดย ทั่ว ไป ยินดี ต้อนรับ แขก และ มี คน อยู่ ตลอด เวลา ไหม? 1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không? |
แต่ นั่น ย่อม เป็น การ พรรณนา ถึง พระ เยซู อย่าง ไม่ ยุติธรรม เพราะ พระ ธรรม กิตติคุณ พรรณนา ถึง พระองค์ ว่า ทรง เป็น บุรุษ ที่ อบอุ่น, มี พระทัย กรุณา, และ มี ความ รู้สึก อัน ลึกซึ้ง. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
เมื่อ เรา เข้า นอน ใน คืน นั้น ที่ มา ถึง อังกฤษ เรา คุย กัน ด้วย ความ ตื่นเต้น ใน เรื่อง ของ เรา คน แอฟริกัน ได้ รับ การ ต้อนรับ อย่าง เอื้อ อารี มาก เพียง ไร จาก คน ผิว ขาว. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
สวัสดี และขอต้อนรับสู่ แบ็คเตอร์ chào, và chào mừng tới Baxter.... |
ยินดีต้อนรับสู่จริง Camino. Chào mừng đến Camino Real. |
เปาโล มิ ใช่ หรือ ที่ ได้ ปิด ท้าย จดหมาย ของ ท่าน ถึง พี่ น้อง ที่ กรุง โรม ด้วย การ ฝาก ความ รัก อัน อบอุ่น ไป ถึง สตรี คริสเตียน เก้า คน? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
การ ต้อนรับ พวก เรา Chúng tôi được tiếp đón |
ไฟ อาจ เป็น แสง สว่าง ที่ พึง ต้องการ เมื่อ อยู่ ใน ความ มืด ทํา ให้ ร่าง กาย ของ เรา อบอุ่น และ ใช้ ทํา ให้ อาหาร สุก หรือ ร้อน. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
ยินดีต้อนรับ วุฒิสมาชิกทอม คิงสลีย์ Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
จะได้พบกับความอบอุ่น Hãy cảm giác sự rùng rợn của nơi này. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การต้อนรับอย่างอบอุ่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.