การระดมทุน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การระดมทุน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การระดมทุน trong Tiếng Thái.
Từ การระดมทุน trong Tiếng Thái có các nghĩa là người gây quỹ, Tài trợ, chiến dịch gây quỹ, quỹ, nhà gây quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การระดมทุน
người gây quỹ(fundraiser) |
Tài trợ(funding) |
chiến dịch gây quỹ(fundraiser) |
quỹ(funding) |
nhà gây quỹ(fundraiser) |
Xem thêm ví dụ
กรุณาร่วมทุนเถอะครับ แต่คุณไม่ต้องลงทุนกับบริษัทเรา Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
ความคิดที่สองที่ควรค่าแก่การถาม ก็คือเรื่องในศตวรรษที่ 20 ที่ก่อสร้างสถาปัตยกรรมส่วนมากเป็นตึกอาคาร ที่ใหญ่โตและมีทุนที่มากโข Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
ตอนนั้น อลิซมีปัญหาในการหาทุนให้กับงานวิจัยของเธอ Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. |
เมื่อ 15 ปีก่อน มีโจทย์ให้วิศวกรจํานวนมาก ระดมสมองคิดว่า เราจะปรับปรุงการเดินทางไปปารีสได้อย่างไร Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
หนังสือ พิมพ์ ฉบับ นี้ กล่าว ถึง เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ เจตคติ ของ ประชาชน เปลี่ยน ไป ดัง นี้: “การ เปลี่ยน เจตคติ นี้ เป็น ผล โดย ตรง จาก การ รณรงค์ โฆษณา ที่ ได้ รับ ทุน จาก รัฐบาล ซึ่ง อาจ จะ แพง ที่ สุด และ ยาว นาน ที่ สุด ใน ประวัติศาสตร์ ของ ประเทศ แคนาดา.” Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
ใน ปี นั้น ผม เข้า ไป เกี่ยว ข้อง กับ แผนการ ลง ทุน ซึ่ง ผม ไม่ รู้ ว่า เป็น การ ฉ้อ โกง. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
เมื่อ กล่าว ถึง ทั้ง โลก คอมมิวนิสต์ และ โลก ทุน นิยม นัก สังคม วิทยา และ นัก ปรัชญา ชาว ฝรั่งเศส ชื่อ เอ็ดการ์ มอแรน ได้ ยอม รับ ว่า “เรา ไม่ เพียง แต่ เห็น การ พัง ทลาย ลง ของ อนาคต อัน รุ่ง โรจน์ ที่ เสนอ ให้ แก่ ชน ชั้น กรรมาชีพ เท่า นั้น หาก แต่ การ พัง ทลาย ของ ความ ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ และ โดย ธรรมชาติ ของ สังคม นิยม โลกีย์ ที่ ซึ่ง คาด กัน ว่า วิทยาศาสตร์ เหตุ ผล และ ประชาธิปไตย ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
ผมต้องพิจารณาถึงสิ่งที่ผมสอนในเรื่องศาสนา การเกณฑ์คนเข้ามา การหาเงินทุน การฝึกอบรม แต่ ที่สําคัญที่สุด การเปลี่ยนรากฐานความเชื่อ -- การส่งคนหนุ่มสาวไปสู้รบ แล้วก็ตายไป อย่างที่ผมกําลังทําอยู่ -- มันผิดพลาดไปทั้งหมด Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
ตอนที่รัฐคอนเน็กติคัตหันมาใช้ระบบนี้ ในปีแรก ผู้แทนกว่า 78 เปอร์เซ็นต์ เลิกรับเงินทุนจํานวนมาก แล้วหันมารับเงินทุนจํานวนเล็กจํานวนน้อยเท่านั้น Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
เขามีทั้งทักษะ ทั้งทุน Theo những gì tôi nghe được những bóng ma này thật sự khó mần đấy. |
เพื่อ จะ ส่ง เสริม การ ผลิต ยาน ยนต์ และ ลด ต้น ทุน การ ผลิต แบบ สาย ประกอบ ซึ่ง ตอน นี้ มี อยู่ ทั่ว ไป ใน อุตสาหกรรม ส่วน ใหญ่ ได้ ถูก นํา มา ใช้ ใน ตอน ต้น ศตวรรษ นี้. Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20. |
จนกว่าเราจะรับมือกับ ภาวะล่องหนที่ว่านี้ เราก็จะได้ผลลัพธ์เดิมๆ ที่เรามองเห็นต่อไป นั่นคือ ความเสื่อมโทรมและสูญเสีย ของทุนธรรมชาติอันล้ําค่า Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này. |
คุณระดมเงินทุนมากกว่า 1 แสนดอลลาร์สําหรับกริฟฟิน Ông đã gây quỹ được hơn $ 100.000 cho Griffin. |
การ โฆษณา ได้ ผล จริง มิ ฉะนั้น คง ไม่ มี ใคร ลง ทุน โฆษณา. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
แล้วผมก็เสนอให้สร้างใหม่ ผมระดมทุนมาได้ Tôi đã gây quỹ. |
การ ค้า หุ้น แบบ ออนไลน์ ที่ ดู เหมือน สะดวก สบาย และ การ มี โอกาส เข้า ถึง ข้อมูล ซึ่ง แต่ ก่อน ทํา ได้ เฉพาะ นาย หน้า และ นัก ค้า อาชีพ เท่า นั้น ได้ กระตุ้น นัก ลง ทุน หลาย คน ให้ เข้า มา ซื้อ ขาย หุ้น ทั้ง วัน โดย ทํา เป็น งาน เต็ม เวลา. Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian. |
พวกเขาระดมทุนได้มาก และรวดเร็ว กว่างานอื่นๆ ในประวัติศาสตร์ ด้วยความคิดที่ว่า ทุกคนเหนื่อยหน่าย กับการถูกขอให้ทําเท่าที่ทําได้ เพื่อสังคม Họ có thể quyên góp tiền một cách nhanh chóng hơn cho những vấn đề này hơn là các sự kiện khác trong lịch sử, tất cả đều dựa trên quan điểm rằng mọi người cảm thấy mệt mỏi khi được yêu cầu làm điều gì đó tổi thiểu mà họ có thể. |
นัก ลง ทุน หวัง จะ ซื้อ หุ้น ใน ราคา ต่ํา และ ขาย เอา กําไร หลัง จาก ค่า ของ มัน สูง ขึ้น. Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
ด้วยความคิดของการสมทบทุน ซึ่งจะครอบคลุมเท่าเทียมกับการสูญเสียรายได้จากค่าใบอนุญาตจับปลา สําหรับประเทศยากจนนี้ เพื่อรักษาบริเวณนี้ไว้ Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
เราเรียกมันว่า ทุนอดทน Chúng ta gọi nó là vốn dài hạn. |
ผู้ ดู แล เดิน ทาง คน หนึ่ง ซึ่ง ได้ เยี่ยม ประชาคม ต่าง ๆ เป็น เวลา หลาย ปี เพื่อ ให้ การ ช่วยเหลือ ฝ่าย วิญญาณ และ เป็น ผู้ ที่ ได้ ช่วย ใน การ สร้าง สถาน ที่ ประชุม สําหรับ คริสเตียน ซึ่ง มี ทุน ทรัพย์ น้อย ได้ แสดง ความ รู้สึก ออก มา ทํานอง นี้: “ความ ยินดี ที่ ได้ รับใช้ พี่ น้อง ของ ผม และ เห็น ใบ หน้า พวก เขา เปี่ยม ด้วย ความ หยั่ง รู้ คุณค่า กระตุ้น ผม ให้ หา โอกาส ที่ จะ ช่วยเหลือ ต่อ ไป. Một giám thị lưu động, đã nhiều năm viếng thăm các hội thánh để nâng đỡ về thiêng liêng và giúp xây cất những nơi thờ phượng cho tín đồ Đấng Christ có tài chính eo hẹp, phát biểu cảm tưởng của anh như thế này: “Niềm vui qua việc phục vụ các anh em và nhìn những gương mặt tràn đầy lòng biết ơn đã thúc đẩy tôi tiếp tục tìm cơ hội để giúp đỡ họ. |
คนของเอเดรียน อาจช่วยสืบเรื่องทุนของพีระมิดได้ Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid. |
เรียนรู้ชีวิตในนิคม คุณได้อยู่กลุ่มเรียนรู้ 38 สําหรับผู้มีทักษะวิศวกรรม และใช้ทักษะเป็นทุน Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
มันมีประสิทธิภาพไม่เพียงเพราะ โตโยต้าลงทุนในวิทยาศาสตร์วัสดุเท่านั้น แต่เพราะพวกเขาลงทุนในพฤติกรรมศาสตร์ด้วย Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi. |
ยกตัวอย่างเช่น นักเรียนบางคนในห้องนี้ ได้ทุนการศึกษาเล่าเรียน Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การระดมทุน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.