การปรับระดับพื้นที่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การปรับระดับพื้นที่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปรับระดับพื้นที่ trong Tiếng Thái.
Từ การปรับระดับพื้นที่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự đàn phẳng, như pelanage, sự bào phẳng, sự làm bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การปรับระดับพื้นที่
sự đàn phẳng
|
như pelanage
|
sự bào phẳng
|
sự làm bằng
|
Xem thêm ví dụ
ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
เมื่อ เรา ช่วยเหลือ คน อื่น ๆ พวก เขา ไม่ เพียง ได้ รับ ความ ช่วยเหลือ แต่ เรา ยัง ประสบ ความ สุข และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ใน ระดับ หนึ่ง ด้วย ซึ่ง ทํา ให้ เรา รับมือ กับ ภาระ ของ ตน เอง ได้ ง่าย ขึ้น.—กิจการ 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
(เยเนซิศ 2:17) ถึง แม้ เขา ถูก สร้าง ให้ สมบูรณ์ ก็ ตาม ตอน นี้ เขา ได้ พลาด เป้า แห่ง การ เชื่อ ฟัง พระ บิดา ของ เขา อย่าง ครบ ถ้วน กลาย เป็น คน บาป และ ฉะนั้น จึง ถูก ปรับ โทษ ถึง ตาย. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
แต่ด้วยวิทยาศาสาตร์ เรามีความรู้พอสมควร ว่ามันเกิดอะไรขึ้นบ้างในระดับโมเลกุล Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
พวกเขาฉกฉวย จุดที่ผู้คนสนใจ เพื่อเหตุผลที่พวกเขาสนับสนุน บังคับให้เราต้องเอาใจใส่ติดตาม ปฏิบัติเสมือนเป็นกระจกขยายระดับโลก สําหรับปัญหาที่พวกเรายังไม่รับรู้กัน แต่บางทีเราก็ควรจะรู้ Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
ไม่ เหมือน กับ กฎหมาย ของ มนุษย์ ที่ มัก จําเป็น ต้อง ปรับ เปลี่ยน หรือ แก้ไข บ่อย ๆ กฎหมาย และ ข้อ กําหนด ของ พระ ยะโฮวา นั้น สมบูรณ์ และ เรา สามารถ ไว้ วางใจ ได้ ว่า การ เชื่อ ฟัง กฎหมาย นั้น เป็น ประโยชน์ สําหรับ เรา เสมอ. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
ปรับแต่งตัวกรอง AdBlocK ของ KonquerorName Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName |
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
พวก เรา ซึ่ง มี กัน อยู่ ไม่ กี่ คน รอด ผ่าน คืน นั้น มา ได้ ทั้ง ๆ ที่ ระดับ น้ํา สูง ขึ้น เรื่อย ๆ และ มี อากาศ หนาว จัด อีก ทั้ง หิมะ ตก. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
บริษัทระดับสูงในตึกแก้วขนาดใหญ่ Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
คํา อธิบาย นี้ เป็น การ ปรับ เปลี่ยน ข้อมูล ที่ อยู่ ใน หนังสือ คํา พยากรณ์ ของ ดานิเอล หน้า 57 ข้อ 24 และ ข้อมูล ที่ อธิบาย ภาพ ใน แผนภูมิ หน้า 56 และ 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
เรื่องนี้ไม่ใช่การงานระดับสอง Đây không phải là bài tập môn phụ. |
มันมีธุรกิจใหม่เกิดขึ้น ธุรกิจที่กินพื้นที่ 2. 2 ล้านล้านตารางฟุต มูลค่า 22 ล้านล้านดอลล่าร์ ธุจกิจที่เก็บของส่วนตัว Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
ไม่มากนัก ที่ระดับบุคคล แต่ก็เพียงพอ ที่ระดับประชากร ที่จะเปลี่ยนอัตราของโรคหัวใจ ในประชากรโดยรวม Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
พอ อยู่ ชั้น มัธยม ปลาย ผม ชนะ การ แข่งขัน กีฬา ระดับ ประเทศ สาม ปี ซ้อน. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
เธอทํางานจนดึกกว่าปกติ เพื่อที่จะจ่ายค่าปรับจากการเชิญชวน Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
ในหลายสัปดาห์ที่ผ่านมานี้ ได้เป็นช่วงเวลา ของความรื่นเริงระดับชาติในประเทศนี้ มันคงจะน่าสลดใจ ถ้าคุณคิดไปว่านี่หมายความว่า งานของคุณได้เสร็จสิ้นแล้ว Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
เนื่อง จาก เป็น โสด ดิฉัน จึง ปรับ เปลี่ยน ตาราง เวลา ได้ ง่าย กว่า ทํา ให้ มี เวลา ศึกษา ส่วน ตัว มาก ขึ้น. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
ตั้งค่าพื้นที่และภาษา Thiết lập miền |
ตัว อย่าง เช่น เมื่อ เรา รู้สึก กังวล ใน เรื่อง ต่าง ๆ และ ไม่ สามารถ ทํา อะไร ได้ ไม่ ดี กว่า หรือ หาก จะ ปรับ เปลี่ยน กิจวัตร หรือ เปลี่ยน บรรยากาศ บ้าง แทน ที่ จะ ปล่อย ให้ ความ วิตก กังวล ครอบ งํา จิตใจ ของ เรา? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
แต่ เมื่อ เวลา ผ่าน ไป ผม ก็ เห็น ว่า ผม เอง ต้อง พยายาม ปรับ ปรุง ตัว เหมือน กัน.” Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
บทความ เหล่า นี้ จะ เตือน ใจ คุณ ว่า เหตุ ใด คุณ จึง ต้อง มี ความ กระตือรือร้น, แสดง ให้ เห็น วิธี ที่ คุณ จะ ปรับ ปรุง “ศิลปะ ใน การ สอน,” และ หนุน ใจ คุณ โดย แสดง ให้ เห็น ว่า ยัง มี อีก หลาย คน ที่ ตอบรับ งาน ประกาศ. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
แต่ หลาย คน ก็ ปรับ ตัว ได้ มิชชันนารี ใหม่ ก็ ปรับ ตัว ได้ เช่น กัน. Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปรับระดับพื้นที่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.