การผลัดขน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การผลัดขน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การผลัดขน trong Tiếng Thái.
Từ การผลัดขน trong Tiếng Thái có các nghĩa là xác lột, chuồng gà, lột da, bầy chó săn, bệnh dại không sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การผลัดขน
xác lột
|
chuồng gà
|
lột da
|
bầy chó săn
|
bệnh dại không sủa
|
Xem thêm ví dụ
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
โดย ถูก จับ ตัว ไป เป็น เชลย พวก เขา ถูก กล้อน ผม บน ศีรษะ จน เกลี้ยง “เหมือน กับ นก ตะกรุม” ซึ่ง ดู เหมือน เป็น นก แร้ง ชนิด หนึ่ง ที่ มี ขน อ่อน บน หัว เพียง ไม่ กี่ เส้น. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
และยังมีถุง 2 ถุงที่มีขน และของเหลวบรรจุอยู่ Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng. |
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
การ เขียน, การ พิมพ์, และ การ ขน ส่ง หนังสือ ที่ อาศัย พระ คัมภีร์ เป็น หลัก รวม ถึง สิ่ง อื่น ๆ อีก หลาย อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ งาน ใน สํานักงาน, ใน หมวด, และ ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา จําเป็น ต้อง ใช้ ความ พยายาม และ มี ค่า ใช้ จ่าย มาก มาย. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
สงคราม ครูเสด ตั้ง แต่ ศตวรรษ ที่ 11 ถึง ศตวรรษ ที่ 13 ก็ เช่น กัน ได้ ยัง ผล ด้วย การ นอง เลือด ที่ น่า ขน ลุก ขนพอง. Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng. |
ไหนเจ้าบอกว่ามันเป็นเรือขนสินค้าไง Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà? |
ละออง เรณู จะ ติด อยู่ ที่ ขน บน หัว และ หน้า อก ของ นก เหล่า นี้. Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng. |
(สุภาษิต 21:31) ใน แถบ ตะวัน ออก กลาง สมัย โบราณ วัว ใช้ ลาก ไถ, ลา ใช้ ขน สัมภาระ, ล่อ เป็น พาหนะ ให้ คน ขี่, และ ม้า ใช้ ใน การ ทํา ศึก สงคราม. Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
แน่ ละ มี เรือ เล็ก ที่ ขน ส่ง ผู้ โดยสาร และ สินค้า ใน น่าน น้ํา ตาม ชายฝั่ง. Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. |
บวร ศักดิ์ ชวน ให้ สนั่น นึก ถึง มด ที่ เรา มัก จะ เห็น มัน ง่วน อยู่ กับ กัด ใบ ไม้ ให้ เป็น ชิ้น เล็ก ๆ เพื่อ ขน ไป ไว้ ที่ รัง ของ มัน. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
ทั้ง เสื้อ ขน สัตว์ นี้ ยัง กลาย เป็น ที่ อยู่ ของ เห็บ ได้ อย่าง ง่าย ดาย อีก ด้วย. Áo này cũng dễ làm ổ cho chấy rận. |
ใน ตอน ต้น ศตวรรษ รถยนต์ เป็น ของ เล่น ของ คน ร่ํารวย เพียง ไม่ กี่ ประเทศ แต่ ตอน นี้ มัน เป็น พาหนะ ที่ ใช้ ใน การ ขน ส่ง ของ คน ธรรมดา สามัญ ใน ส่วน ใหญ่ ของ โลก. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
ผม จึง ไป รับ หนังสือ จาก ฟาก ตะวัน ตก ของ เบอร์ลิน ซึ่ง ที่ นั่น สรรพหนังสือ ของ เรา ไม่ ถูก สั่ง ห้าม แล้ว ขน ข้าม ชายแดน. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
16 โดย ปรารถนา จะ รู้ แน่ ว่า สัตว์ ที่ “น่า กลัว ขน ลุก ขนพอง” ตัว นี้ หมาย ถึง อะไร ดานิเอล ตั้งใจ ฟัง ขณะ ที่ ทูต สวรรค์ อธิบาย ดัง นี้: “แต่ ฝ่าย เขา สัตว์ ทั้ง สิบ เขา นั้น, จะ ได้ แก่ กษัตริย์ สิบ องค์ บังเกิด ขึ้น จาก อาณาจักร นี้, แล้ว ภาย หลัง จะ มี กษัตริย์ อีก องค์ หนึ่ง บังเกิด ขึ้น, แล้ว จะ แตกต่าง กัน กับ องค์ ก่อน ๆ, และ องค์ หลัง นี้ จะ โค่น สาม กษัตริย์ ลง เสีย.” 16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”. |
หลัง จาก นั้น เรา ก็ จะ นํา วารสาร ที่ เสร็จ สมบูรณ์ แล้ว นี้ ไป ที่ ทํา การ ไปรษณีย์ ขน ขึ้น ไป ชั้น สาม ช่วย พนักงาน ไปรษณีย์ คัด แยก และ ติด แสตมป์ บน ซอง พร้อม จะ ส่ง ได้. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
เขา ใช้ รถ เทียม ม้า ซึ่ง ตาม ปกติ ใช้ ส่ง นัก ท่อง เที่ยว ขน กล่อง หนังสือ จาก เมือง หนึ่ง ที่ อยู่ ใกล้ ๆ. กล่อง หนังสือ เหล่า นี้ ถูก ส่ง จาก กรุง ปราก มา ที่ เมือง นี้ โดย ทาง รถไฟ. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
ทหาร เหล่า นั้น บอก เรา ว่า ได้ มี การ สร้าง บ้าน เรือน ดี ๆ ไว้ ให้ เรา แล้ว และ พวก เขา จัด เตรียม รถ ขน ส่ง พร้อม จะ รับ เรา ไป ที่ นั่น. Họ bảo là đã xây cho chúng tôi những căn nhà đẹp và sẽ chở chúng tôi đến đó. |
2 ฟัน เธอ ขาว เหมือน ฝูง แกะ ที่ เพิ่ง ถูก ตัด ขน 2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông, |
เมื่อ หิน แกรนิต ถูก ขน ขึ้น จาก เรือ คน งาน กลุ่ม ละ ราว ๆ หนึ่ง ร้อย คน หรือ มาก กว่า นั้น จะ ลาก หิน ไป ยัง สถาน ที่ ก่อ สร้าง. Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường. |
ตั้ง แต่ ยุค แรก ๆ แล้ว การ ตัด ขน แกะ เป็น กิจกรรม ที่ ชาว บ้าน ทํา ร่วม กัน เป็น ประจํา ทุก ปี.—เยเนซิศ 31:19; 38:13; 1 ซามูเอล 25:4, 11 Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11. |
บาระซีลัย กับ ชาย อีก สอง คน คือ โซบี และ มาเคียร์ ได้ ขน สิ่ง ของ มาก มาย มา ให้ ดาวิด. Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การผลัดขน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.