การล้างไต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การล้างไต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การล้างไต trong Tiếng Thái.
Từ การล้างไต trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự thẩm tách, thẩm tích, söï thaåm taùch, sự thấm tách, lọc máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การล้างไต
sự thẩm tách(dialysis) |
thẩm tích
|
söï thaåm taùch(dialysis) |
sự thấm tách
|
lọc máu(dialysis) |
Xem thêm ví dụ
ล้างอดีตอันน่าอับอายของเจ้าซะ Gạt bỏ những bất đồng |
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
เมื่อพวกเขากลับมาและเล่าให้เราฟัง เราเลยเริ่มคิดถึง ที่ที่เราเห็นสไตโรโฟมในชีวิตประจําวัน Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
ถึง แม้ ว่า พระ ยะโฮวา จะ ใช้ ผู้ พยากรณ์ ทั้ง สอง ให้ กวาด ล้าง การ นมัสการ บาละ แล้ว แต่ ชาว อิสราเอล ก็ ยัง จงใจ จะ ทํา ผิด อีก. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
นั่นหมายความว่า ลูกตุ้มที่แกว่งไปมา จากสไตล์หนึ่งไปอีกสไตล์หนึ่ง จากกระแสหนึ่งสู่อีกกระแส ไม่ได้สําคัญอีกต่อไป Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
สุขภาพดีพอที่จะให้ไตคุณ Đủ khỏe để cho anh thận rồi. |
พระ ยะโฮวา จะ ทรง จัด การ กวาด ล้าง ทําลาย ระบบ ศาสนา แห่ง คริสต์ ศาสนจักร จน สิ้น ซาก ใน อีก ไม่ ช้า นี้ เช่น เดียว กับ “บาบูโลน ใหญ่” ทั้ง หมด อัน ได้ แก่ จักรวรรดิ โลก แห่ง ศาสนา เท็จ.—วิวรณ์ 18:1-24. Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
ณ โอกาส เช่น นั้น พระองค์ มิ ได้ รั้ง รอ ใน การ ใช้ อํานาจ กวาด ล้าง จน สําเร็จ เสร็จ สิ้น อย่าง ใน คราว น้ํา ท่วม โลก สมัย โนฮา ใน การ ทําลาย ล้าง เมือง โซโดม กับ โกโมราห์ และ ใน คราว ที่ ช่วย ชาว ยิศราเอล ผ่าน ทะเล แดง. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
ข้าจับได้ไต.. Tôi có thận. |
หาก เขา เหล่า นั้น จะ ถูก นํา ให้ กลับ คืน มา สู่ ชีวิต ได้ และ ได้ รับ การ ช่วยเหลือ ให้ บรรลุ สุขภาพ ความ สมบูรณ์ ทาง ด้าน ร่าง กาย และ จิตใจ เท่า นั้น แล้ว ผล เสียหาย ต่าง ๆ เนื่อง ด้วย ความ บาป ก็ จะ ถูก ลบ ล้าง ออก เสีย อย่าง เต็ม ที่. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
แต่ ละ คน มี หน้า ที่ เก็บ โต๊ะ และ ล้าง จาน ซึ่ง หมาย ความ ว่า พวก เขา จะ ต้อง ไป โยก น้ํา จาก บ่อ และ ต้ม น้ํา ก่อน. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
12 นอก จาก นั้น เปาโล กล่าว อีก ว่า “ให้ เรา เข้า เฝ้า ด้วย หัวใจ ซื่อ ตรง ด้วย ความ เชื่อ มั่น เต็ม ที่ มี หัวใจ ซึ่ง ถูก พรม ชําระ จาก สติ รู้สึก ผิด ชอบ ที่ ชั่ว และ กาย ซึ่ง ล้าง ชําระ ด้วย น้ํา สะอาด.” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
ชาติ ต่าง ๆ สะสม อาวุธ ทําลาย ล้าง ที่ มี อานุภาพ สูง เพื่อ เข่น ฆ่า กัน เอง. Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau. |
ผมไม่คิดว่า เวสเปอร์จะชอบคนสไตล์นั้น Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy. |
เมียเกลียดข้าเพราะพ่อข้าฆ่าล้างบ้านเธอ Vợ ta hận ta vì cha ta giết cả nhà cô ấy. |
‘บาป ของ คุณ ถูก ลบ ล้าง แล้ว.’” ‘Tội lỗi của bạn đã được xóa bỏ’ ”. |
ในปีนั้น ผมอาศัยอยู่ในบ้านหลังนี้ ในบูทาโร ซึ่งเคยเป็นคุกหลังการฆ่าล้างเผ่าพันธุ์ Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro, nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng. |
มี งาน อะไร ไหม ที่ ลูก อาจ ทํา ได้ ซึ่ง จะ เป็น ประโยชน์ ต่อ ทั้ง ครอบครัว?— ลูก อาจ ช่วย จัด โต๊ะ, ล้าง ถ้วย ชาม, นํา ขยะ ไป ทิ้ง, กวาด บ้าน ถู บ้าน, และ เก็บ ของ เล่น. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
บวกกับมันเป็นการล้างรถ ให้พนักงานเราดูเป็นตัวอย่าง ฉันควรจะทํางานช่วยพวกเขา ถ้าลูกค้าพูดจาหยาบคายกับพวกเขา Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
เธอยังจะชอบสไตล์ของพวกมันอีกมั้ย? Em còn thích kiểu đó của chúng nữa không? |
23 อย่าง ไร ก็ ดี ความ ยุติธรรม ของ พระ ยะโฮวา ไม่ เพียง เรียก ร้อง ให้ มี การ ทําลาย ล้าง คน ชั่ว เท่า นั้น. 23 Tuy nhiên, sự công bình của Đức Giê-hô-va không chỉ đòi hỏi việc hủy diệt kẻ ác. |
เราต่างก็มีสไตล์เป็นของตัวเอง Tất cả chúng tôi đều có những kiểu nhảy khác nhau |
ครั้งแรก เครื่องถูกตั้งค่าเป็นสูงถูกต้องการล้างถังเจ็ท Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
อะบิซัย หมาย จะ เอา ชีวิต ซิมอี ให้ ได้ แต่ ดาวิด ไม่ ยอม ล้าง แค้น. A-bi-sai muốn giết Si-mê-i, nhưng Đa-vít từ chối trả thù. |
สไตล์ชีต ใช้กล่องกลุ่มนี้ เพื่อกําหนดว่า จะให้ Konqueror ทําการแสดงผลหน้าเว็บอย่างไร Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การล้างไต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.