การครอบงําจิตใจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การครอบงําจิตใจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การครอบงําจิตใจ trong Tiếng Thái.
Từ การครอบงําจิตใจ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự ám ảnh, ám ảnh, sự giữ chỗ trước, sự chiếm chỗ trước, sự cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การครอบงําจิตใจ
sự ám ảnh(obsession) |
ám ảnh(obsession) |
sự giữ chỗ trước(preoccupation) |
sự chiếm chỗ trước(preoccupation) |
sự cưỡng bức
|
Xem thêm ví dụ
ผม รู้สึก ขอบพระคุณ พระ ยะโฮวา ที่ พระองค์ ทรง เสริม กําลัง ความ สามารถ ใน การ คิด ของ ผม จน กระทั่ง ความ น่า สยดสยอง ที่ ผม ประสบ มา นั้น ไม่ ได้ ครอบ งํา ความ คิด ของ ผม ตลอด หลาย ปี. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 5 กันยายน จน ถึง 31 ตุลาคม 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
“อํานาจ หนึ่ง ได้ เข้า ครอบ งํา ลิ้น ของ ฉัน และ ถ้อย คํา พรั่งพรู ออก มา ดุจ น้ํา. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
กระนั้น ความ กังวล เกี่ยว กับ ชีวิต และ ความ เย้า ยวน ของ ความ สะดวก สบาย ทาง ด้าน วัตถุ อาจ ครอบ งํา เรา ได้. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
(เยเนซิศ 17:5, 15, 16) สําหรับ มนุษย์ ที่ จะ เปลี่ยน ชื่อ ของ คน อื่น ก็ เป็น หลักฐาน ชัดเจน เกี่ยว กับ อํานาจ และ การ ครอบ งํา. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
คน โลภ ปล่อย ให้ สิ่ง ที่ เขา ปรารถนา จะ ได้ ครอบ งํา ความ คิด และ การ กระทํา ของ ตน จน ถึง ขั้น ที่ โดย แท้ แล้ว สิ่ง นั้น กลาย เป็น พระเจ้า ที่ เขา บูชา. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
พระ ธรรม เยเนซิศ ครอบ คลุม ช่วง 2,369 ปี ของ ประวัติศาสตร์ มนุษย์ นับ ตั้ง แต่ การ สร้าง อาดาม มนุษย์ คน แรก จน ถึง การ สิ้น ชีวิต ของ โยเซฟ บุตร ชาย ของ ยาโคบ. TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người. |
ความ เชื่อ เช่น ไร เกี่ยว กับ ชีวิต หลัง ความ ตาย ได้ เข้า มา ครอบงํา แนว คิด และ กิจ ปฏิบัติ ทาง ศาสนา ของ ประชากร จํานวน มาก ใน เอเชีย ตะวัน ออก? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
ตัว อย่าง เช่น เมื่อ เรา รู้สึก กังวล ใน เรื่อง ต่าง ๆ และ ไม่ สามารถ ทํา อะไร ได้ ไม่ ดี กว่า หรือ หาก จะ ปรับ เปลี่ยน กิจวัตร หรือ เปลี่ยน บรรยากาศ บ้าง แทน ที่ จะ ปล่อย ให้ ความ วิตก กังวล ครอบ งํา จิตใจ ของ เรา? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
(โยบ 2:4) ช่าง เป็น คํา กล่าว อ้าง ที่ ครอบ คลุม กว้าง ไกล เสีย จริง ๆ! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
3 จุลสาร พวก พยาน ฯ มี ราย ละเอียด ที่ ครอบ คลุม เนื้อหา เกี่ยว กับ องค์การ ของ พระ ยะโฮวา อย่าง กว้างขวาง. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
มี ปัจจัย อะไร บ้าง ที่ กําหนด ว่า จะ ครอบ คลุม เนื้อหา มาก น้อย แค่ ไหน ใน การ ศึกษา แต่ ละ ครั้ง? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
5 อย่าง ไร ก็ ดี พระ ยะโฮวา หา ได้ คัด เอา แต่ ชาว ยิศราเอล แล้ว ตัด ชน ชาติ อื่น ออก ไป ไม่ เพราะ พระ ประสงค์ ของ พระองค์ ครอบ คลุม ถึง มนุษย์ ทั้ง ปวง. 5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại. |
ฉันคิดว่าแอนดรูว์ได้พูดครอบคลุมเรื่องนี้ไว้อย่างดีแล้ว เพราะฉะนั้นฉันจะข้ามไปยังบทเรียนที่สาม ซึ่งก็คือ ตลาดเพียงลําพัง ก็ไม่มีวันที่จะช่วยแก้ไขปัญหาความยากจน Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 7 กรกฎาคม จน ถึง 25 สิงหาคม 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
เนื่อง จาก การ ถือ ผี ทํา ให้ คน เรา ตก อยู่ ภายใต้ อํานาจ ครอบงํา ของ ภูตผีปิศาจ จง ต่อต้าน กิจ ปฏิบัติ ทุก อย่าง ซึ่ง เกี่ยว ข้อง กับ การ เช่น นี้ ไม่ ว่า จะ ดู เหมือน สนุกสนาน เพียง ใด หรือ ตื่นเต้น เพียง ใด ก็ ตาม. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
แต่ถ้านายจมอยู่ ในความทรงจําของนายล่ะ ถูกมันครอบงํา... Nhưng nếu anh bị lạc trong ký ức của anh hoặc... bị chúng phá hủy... |
และเราก็ไม่ได้ลงทุนมากพอ ในการมองหาสิ่งเหล่านี้ สิ่งเล็ก ๆ ที่อาจจะสําเร็จ หรือไม่สําเร็จ แต่ถ้า มันสําเร็จ ผลตอบแทนที่ได้รับ จะสามารถครอบคลุม ต้นทุนที่ลงไป และแก้ปัญหาได้อย่างมีประสิทธิภาพ Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
ในวัชพืช tatter'd กับคิ้วครอบงําฆ่า simples; น้อยมีลักษณะของเขา Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình, |
(เยเนซิศ 8:21; โรม 5:12) เพราะ มี แนว โน้ม ไป ใน ทาง บาป กระทั่ง อัครสาวก เปาโล ต้อง เคี่ยวเข็ญ ตัว เอง และ ไม่ ยอม ให้ ความ ปรารถนา ทาง โลกีย์ ครอบ งํา ท่าน.—1 โกรินโธ 9:27; โรม 7:21-23. Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23). |
(2 ติโมเธียว 2:22, ล. ม.) แม้ ว่า ไม่ ใช่ “ความ ปรารถนา ซึ่ง มัก มี ใน วัย หนุ่ม สาว” ทุก อย่าง เป็น สิ่ง เลว ร้าย ใน ตัว มัน เอง กระนั้น หนุ่ม สาว ควร “หนี เสีย จาก” ความ ปรารถนา เหล่า นั้น ใน แง่ ที่ ว่า เขา ไม่ ควร ปล่อย ให้ สิ่ง เหล่า นี้ เข้า ครอบ งํา จน แทบ ไม่ มี เวลา เหลือ ให้ ติด ตาม กิจกรรม ต่าง ๆ ใน การ รับใช้ พระเจ้า. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
ความ เชื่อ ใน เรื่อง โชค ชะตา มี หลาย รูป แบบ จึง เป็น เรื่อง ยาก ที่ จะ ให้ คํา นิยาม ซึ่ง ครอบ คลุม ทั้ง หมด. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
พวก เขา เชื่อ ใน พระ ที่ มี ชื่อ ว่า กาบูเนียน และ ชีวิต ประจํา วัน ของ พวก เขา ถูก ครอบ งํา โดย ความ เชื่อ เรื่อง โชค ลาง อย่าง หนัก. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
ผู้ บรรยาย แสดง ให้ เห็น ว่า หลาย พัน ล้าน คน ถูก น้ําใจ แห่ง ความ โลภ และ ความ รุนแรง ของ โลก ครอบ งํา อย่าง หนัก อย่าง ไร. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
แต่ว่า ในขณะที่หนูสํารวจไปรอบๆ แต่ละเซลล์จะส่งสัญญาณออกมา ในทุก ๆ ตําแหน่งที่ต่างกัน ครอบคลุมพื้นที่ทั่วทั้งหมด ในรูปแบบตาข่ายของสามเหลี่ยมด้านเท่าอย่างน่าอัศจรรย์ Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การครอบงําจิตใจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.