การเปิดเสรีทางการค้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การเปิดเสรีทางการค้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การเปิดเสรีทางการค้า trong Tiếng Thái.
Từ การเปิดเสรีทางการค้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là thương mại tự do, Thương mại tự do, mậu dịch tự do, sự buôn lậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การเปิดเสรีทางการค้า
thương mại tự do(free trade) |
Thương mại tự do(free trade) |
mậu dịch tự do(free trade) |
sự buôn lậu(free trade) |
Xem thêm ví dụ
ใน ฐานะ คริสเตียน เรา ถูก พิพากษา โดย “กฎหมาย แห่ง ชน ชาติ เสรี”—ยิศราเอล ฝ่าย วิญญาณ ภาย ใต้ คําสัญญา ไมตรี ใหม่ ซึ่ง มี กฎหมาย แห่ง คํา สัญญา ไมตรี ใหม่ ใน ใจ ของ พวก เขา.—ยิระมะยา 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
นอก จาก นั้น เปโตร ได้ เขียน ดัง นี้: “จง เป็น เหมือน เสรี ชน และ กระนั้น จง รักษา เสรีภาพ ของ ท่าน ทั้ง หลาย ไว้ ไม่ ใช่ ใน ฐานะ เป็น สิ่ง ปก ปิด ความ ชั่ว แต่ ใน ฐานะ เป็น ทาส ของ พระเจ้า.” Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
มีพ่อค้ายาอยู่มากมาย Đầy lũ nghiện. |
(พระบัญญัติ 30:19; 2 โกรินโธ 3:17) ด้วย เหตุ นั้น พระ วจนะ ของ พระเจ้า จึง มีคําแนะนํา ว่า “จง เป็น เหมือน เสรี ชน และ กระนั้น จง รักษา เสรีภาพ ของ ท่าน ทั้ง หลาย ไว้ ไม่ ใช่ ใน ฐานะ เป็น สิ่ง ปกปิด ความ ชั่ว แต่ ใน ฐานะ เป็น ทาส ของ พระเจ้า.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
โกรินโธ เป็น เมือง การ ค้า ขนาด ใหญ่ ซึ่ง มี ประชากร หลาย เชื้อชาติ ที่ มี ธุรกิจ ยุ่ง และ มี ชื่อ กระฉ่อน ไป ทั่ว จักรภพ โลก กรีซ-โรม ใน เรื่อง การ ดําเนิน ชีวิต หละหลวม ผิด ศีลธรรม. Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân. |
นอก จาก นั้น พระเจ้า ทรง ประทาน สติ รู้สึก ผิด ชอบ หรือ ความ สํานึก ทาง ศีลธรรม แก่ เขา เพื่อ ชี้ นํา เขา ที่ จะ ใช้ เจตจํานง เสรี ให้ สอดคล้อง กับ กฎหมาย ของ พระเจ้า. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
การ ค้า ทาส เป็น ส่วน หนึ่ง ใน ระบบ เศรษฐกิจ ของ จักรวรรดิ โรมัน ซึ่ง คริสเตียน ใน ศตวรรษ แรก ก็ อยู่ ใน ระบบ เศรษฐกิจ นั้น. Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã. |
เมื่อสองสามปีที่แล้ว เราตระหนักว่าเราได้ตกลงไปในวิกฤติที่ลึกลํ้าที่สุด ทางการแพทย์ที่เป็นอยู่ เนื่องมาจากบางอย่าง ที่โดยปกติคุณมักไม่ได้คํานึงถึงกัน เมื่อคุณเป็นแพทย์ ความสนใจว่า คุณทําดีเพื่อคนอื่นได้อย่างไร ซึ่งเป็นผลพวง ของการรักษาพยาบาล Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
และ เป็น ลาน นี้ นี่ เอง ที่ บาง ครั้ง พระ เยซู ทรง สั่ง สอน ฝูง ชน และ ขับ ไล่ พวก พ่อค้า และ คน แลก เงิน ถึง สอง ครั้ง โดย ตรัส ว่า พวก เขา ไม่ ให้ เกียรติ พระ ราชนิเวศ ของ พระ บิดา ของ พระองค์. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
พ่อค้าคนนั้นไปเมืองต่างๆแต่ก็ไม่เป็นอะไร Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót. |
มันเป็นเรื่องราวที่พิเศษ เมื่อคุณตระหนัก ว่าเรื่องนี้เกิดขึ้นเป็นปกติธรรมดา เกิดขึ้นเป็นสองเท่าของการฆาตกรรม และจริงๆแล้ว สิ่งที่ธรรมดายิ่งกว่า คือสาเหตุการตาย จากการเสียชีวิตทางการจราจรในประเทศนี้ เอาล่ะ เมื่อเราคุยกันถึงเรื่องการฆ่าตัวตาย Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
เมื่อ เห็น อย่าง นั้น นะเฮมยา จึง ไล่ พ่อค้า ชาว ต่าง ชาติ ออก ไป จาก เมือง และ ปิด ประตู เมือง ใน วัน ที่ หก ก่อน วัน ซะบาโต. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
ยังไม่เป็นทางการ Vẫn chưa phải chính thức. |
คริสเตียน บาง คน อาจ รู้สึก ว่า เขา จะ รับ เอา รางวัล ใน การ จับ ฉลาก นั้น ได้ ซึ่ง ไม่ ได้ เกี่ยว พัน กับ การ พนัน เช่น เดียว กับ ที่ เขา จะ รับ ตัว อย่าง หรือ ของ กํานัล อื่น ๆ ฟรี ได้ ซึ่ง ธุรกิจ หรือ ร้าน ค้า อาจ ใช้ ใน โครงการ โฆษณา ของ ตน. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
เราเข้าถึงจุดสูงสุดแล้วในปีนี้ ทั้งที่อยู่อาศัย พฤติกรรม การออกแบบ การลงทุน และการผลิตสีเขียว มาถูกผนวกเข้ากันเป็นที่เข้าใจกันของมวลชนหมู่มาก ทั้ง ประชาชน เจ้าของกิจการและเจ้าหน้าที่ ไม่ว่าจะในฐานะที่มีความรักชาติอย่างที่สุด ระบบบทุนนิยม ภูมิศาสตร์ทางการเมือง และการแข่งขันใดๆที่สามารถทําได้ Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
ดังนั้น จึงหวังได้ว่า เราจะคืบหน้า จากการเป็นศิลปะทางการแพทย์ ไปเป็นวิทยาศาสตร์ทางการแพทย์ได้มากขึ้น และสามารถทําสิ่งที่เราทํากันกับโรคติดเชื้อได้ นั่นคือ ศึกษาสิ่งที่มีชีวิตนั้นๆ แบคทีเรียตัวนั้น แล้วก็บอกได้ว่า ยาปฏิชีวนะตัวนี้ใช้ได้ เพราะว่า เรามีเชื้อโรคตัวใดตัวหนึ่งที่ตอบรับกับยา Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
พระองค์ ทรง รวบ รวม สิ่ง ทรง สร้าง ที่ มี เชาวน์ ปัญญา มาก มาย หลาย ล้าน ชีวิต ทั้ง ที่ เป็น มนุษย์ และ กาย วิญญาณ ซึ่ง มี เจตจํานง เสรี ให้ ประกอบ กัน เป็น องค์การ สากล และ ให้ พวก เขา มี น้ํา หนึ่ง ใจ เดียว กัน ใน การ นมัสการ บริสุทธิ์. Ngài đã tạo ra một vũ trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch. |
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้ Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
ดูราคา ตารางหุ้น และข่าวสารทางการเงินแบบเรียลไทม์ได้ด้วย Google Finance Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
(ดานิเอล 8:3, 4, 20-22; วิวรณ์ 13:1, 2, 7, 8) โดย ร่วม มือ กับ อํานาจ ทาง การ เมืองเหล่า นี้ ที่ เป็น เหมือน สัตว์ ร้าย อํานาจ ทาง การ ค้า ของ โลก และ ความ ก้าว หน้า ทาง ด้าน วิทยาศาสตร์ ได้ สร้าง อาวุธ ร้ายแรง ที่ สุด เท่า ที่ จะ นึก ออก ได้ และ กอบโกย กําไร มหาศาล. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
กระนั้น ร้าน ค้า หรือ ธุรกิจ อย่าง ใด อย่าง หนึ่ง อาจ ใช้ การ จับ ฉลาก เป็น เครื่อง มือ โฆษณา. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
ผลที่ตามมาก็คือ เมื่อพรรคเหล่านี้ได้รับเลือกตั้ง และก็ล้มเหลวอย่างไม่มีทางหลีกเลี่ยงได้ หรือไม่ก็ต้องทําอะไรสักอย่างผิดพลาด ในทางการเมือง เขากลับโทษระบอบประชาธิปไตย ว่าเป็นสาเหตุให้เกิดเหตุดังกล่าว Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
หรือ เขา อาจ จัด กลุ่ม เล็ก ๆ ไป ให้ คํา พยาน ตาม อาคาร สํานักงาน สูง ๆ, บริเวณ ศูนย์ การ ค้า, ลาน จอด รถ, หรือ ที่ สาธารณะ อื่น ๆ. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
ในขณะนี้มีการปฏิวัติทางการแพทย์ กําลังเกิดขึ้นรอบๆตัวเรา และมันจะช่วยให้เราสามารถเอาชนะ โรคภัยต่างๆที่เราหวาดกลัวกันมากที่สุด รวมทั้ง โรคมะเร็ง Một cuộc cách mạng y khoa đang diễn ra quanh chúng ta, và chính nó sẽ giúp chúng ta chế ngự các căn bệnh khủng khiếp nhất của xã hội, bao gồm cả ung thư. |
อยู่อย่างเสรี Sống tự do |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การเปิดเสรีทางการค้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.