การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์ trong Tiếng Thái.

Từ การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Dịch tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์

Dịch tự động

(machine translation)

Xem thêm ví dụ

น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
คุณไม่ใช่โรโบคอป แล้วคุณก็ไม่ใช่คนเหล็ก แต่คุณเป็นไซบอร์กในทุกๆยาม ที่คุณจ้องไปที่หน้าจอคอมพิวเตอร์ หรือใช้เครื่องมือซักชิ้นจากมือถือของคุณ
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
(โยบ 1:13-15, ฉบับ แปล ใหม่) การ ปก ป้อง ทรัพย์ สิน ของ โยบ ถูก ถอน ไป แล้ว.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
๖ และเขาแปลหนังสือกนั้น, แม้ส่วนขนั้นซึ่งเราบัญชาเขา, และพระเจ้าของเจ้าและพระผู้เป็นเจ้าของเจ้าทรงพระชนม์อยู่ฉันใด นี่ก็เป็นความจริงฉันนั้น.
6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật.
เมื่อ เรา ทํา อย่าง นั้น เรา เอง ก็ จะ สามารถ แสดง ความ รู้สึก เหมือน กับ ที่ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ เขียน ไว้ ที่ ว่า “พระเจ้า ได้ ทรง สดับ; แน่ ที เดียว พระองค์ ได้ ทรง ฟัง เสียง คํา อธิษฐาน ของ ข้าพเจ้า.”—บทเพลง สรรเสริญ 10:17; 66:19, ฉบับ แปล ใหม่.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
ดัง นั้น แทน ที่ จะ คร่ํา ครวญ ว่า คุณ พูด ภาษา นั้น ได้ ไม่ คล่อง เหมือน กับ ที่ คุณ พูด ภาษา ของ คุณ เอง ขอ ให้ คุณ มุ่ง ที่ จะ สื่อสาร ได้ อย่าง ชัดเจน โดย ใช้ สิ่ง ที่ คุณ ได้ เรียน มา แล้ว.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา ฮีบรู กล่าว พยากรณ์ ถึง เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ พระ คริสต์ เยซู ว่า “พระองค์ จะ ทรง ช่วย คน ขัดสน เมื่อ เขา ร้อง ทุกข์, และ จะ ทรง ช่วย คน อนาถา, ที่ ไม่ มี ผู้ อุปถัมภ์.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
พื้น ฐาน สําหรับ คัมภีร์ ไบเบิล ฉบับ แปล ใหม่
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
ฉบับ แปล หนึ่ง แปล เพลง สรรเสริญ ส่วน นี้ ว่า “พระองค์ ทรง กวาด มนุษย์ ไป เสีย ใน ความ หลับใหล มรณา.”
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
ข้อ เท็จ จริง: สิ่ง มี ชีวิต ทุก ชนิด มี ดีเอ็นเอ แบบ ที่ คล้าย ๆ กัน ซึ่ง เป็น เหมือน “ภาษา คอมพิวเตอร์” หรือ รหัส คํา สั่ง ที่ กําหนด ลักษณะ รูป ร่าง และ บทบาท หน้า ที่ ส่วน ใหญ่ ของ เซลล์.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
คุณจะทําอะไร? ไปที่ whd- iwashere. org & lt; i& gt; แปลโดยอาสาสมัครจาก amara. org& lt; / i& gt;
Bạn sẽ làm gì? Dịch lời việt bởi lienruby
ปี 2012 กูเกิลแจ้งว่า ได้ให้การเรียนรู้ลึก ดูยูทูบวิดีโอ ขบเคี้ยวข้อมูล จากคอมพิวเตอร์ 16,000 เครื่องอยู่ 1 เดือน และคอมพ์ก็เรียนรู้ได้เองถึงแนวความคิด เช่น คนกับแมว เพียงดูแค่วิดีโอเท่านั้น
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
ยิ่ง ไป กว่า นั้น คํา ภาษา ฮีบรู และ กรีก อื่น ๆ กล่าว คือ เนะชาม่าห์ (ฮีบรู) และ โนเอ้ (กรีก) ก็ แปล ว่า “ลม หายใจ” เช่น กัน.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
คุณคงไม่พูดว่า จูเลียตเป็นดั่งดวงอาทิตย์ นั่นแปลว่า จูเลียตคือลูกไฟดวงใหญ่หรือเปล่า
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
ผม กับ เอสเธอร์ มี ความ สุข มาก ที่ ได้ สอน คัมภีร์ ไบเบิล ให้ กับ คน ที่ พูด ภาษา โปแลนด์
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
ซาราห์ เบลโลนา เฟอร์กูสัน เป็น คน แรก ใน บราซิล ที่ รับ วารสาร หอสังเกตการณ์ ภาษา อังกฤษ เป็น ประจํา
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
ปี หลัง ๆ นี้ ฉัน เข้า ร่วม กลุ่ม ที่ พูด ภาษา กูจาราตี ซึ่ง ร่วม ประชุม ที่ นั่น ด้วย.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
๓๘ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่อมีบางสิ่งจะกล่าวเกี่ยวกับสิ่งที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าวัตถุทรงกลม, หรือเครื่องชี้ทาง—หรือที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าเลียโฮนาก, ซึ่ง, เมื่อแปลความหมาย, คือเข็มทิศ; และพระเจ้าทรงเตรียมมัน.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
ลูคาริส ตั้งใจ จะ ใช้ โอกาส ที่ ได้ ใหม่ นี้ เพื่อ ให้ ความ รู้ แก่ พวก นัก เทศน์ นัก บวช และ ฆราวาส ใน คริสตจักร ออร์โทด็อกซ์ โดย การ พิมพ์ ฉบับ แปล ของ คัมภีร์ ไบเบิล และ แผ่น พับ เกี่ยว กับ ศาสนศาสตร์.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
กษัตริย์ อิสราเอล ผู้ นี้ กล่าว ว่า “ทาง ของ คน โง่ นั้น ถูก ต้อง ใน สายตา ของ เขา เอง แต่ ปราชญ์ ย่อม ฟัง คํา แนะ นํา.”—สุภาษิต 12:15, ฉบับ แปล ใหม่.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การแปลภาษาด้วยคอมพิวเตอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.