การอนุรักษ์ธรรมชาติ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การอนุรักษ์ธรรมชาติ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การอนุรักษ์ธรรมชาติ trong Tiếng Thái.

Từ การอนุรักษ์ธรรมชาติ trong Tiếng Thái có các nghĩa là bảo toàn, bảo tồn, sự giữ gìn, sự bảo toàn, sự duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การอนุรักษ์ธรรมชาติ

bảo toàn

(conservation)

bảo tồn

(conservation)

sự giữ gìn

(conservation)

sự bảo toàn

(conservation)

sự duy trì

(conservation)

Xem thêm ví dụ

ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
เราจะปล่อยวัวเข้าไปเป็นจํานวนมาก เพื่อเลียนแบบธรรมชาติ และเราก็จะได้ผลลัพธ์แบบนี้
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
บางครั้งธรรมชาติก็เก็บความลับไว้ ด้วยกํามือที่แน่นหนา ของกฏฟิสิกส์
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
นักวิจัยได้บอกกับผมว่า เมื่อเริ่มอนุรักษ์บริเวณนั้นเมื่อปี 1975 พวกเค้าคาดหวังว่าอะไรบางอย่างน่าจะเกิดขึ้น
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
ทําลาย สิ่ง ของ ทั้ง หมด ที่ เกี่ยว ข้อง กับ พวก ปีศาจ เวทมนตร์ คาถา หรือ เรื่อง ลึกลับ เหนือ ธรรมชาติ รวม ทั้ง ของ บาง อย่าง ที่ อาจ ดู เหมือน เป็น แค่ เรื่อง สนุก ๆ ไม่ มี พิษ มี ภัย
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
เพื่อที่จะเข้าใจถึงการทําเด็กหลอดแก้ว เราต้องพิจารณาขั้นตอนตามธรรมชาติ ในการสร้างทารกก่อน
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
มี การ อธิบาย ว่า ความ สุข คือ การ มี ชีวิต ที่ ดี ที่ ค่อนข้าง ถาวร ไม่ ใช่ แค่ ชั่ว คราว ซึ่ง ทํา ให้ คน เรา รู้สึก พอ ใจ ไป จน ถึง ขั้น มี ความ สุข มาก กับ ชีวิต และ โดย ธรรมชาติ แล้ว ก็ อยาก มี ความ รู้สึก แบบ นี้ ไป เรื่อย ๆ
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
ทีนี้ ผมไม่รู้ว่าจะมีสักกี่คน ที่จะลงไปยังน้ําลึก ที่เขารู้ว่ามีจระเข้อยู่ เพื่อมาช่วยคุณ แต่สําหรับโซลี มันเป็นธรรมชาติดั่งลมหายใจ
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
มันเป็นธรรมชาติโดยสมบูรณ์แบบ
Đó là thói quen đã hình thành một cách tự nhiên.
การ ค้น พบ ทาง วิทยาศาสตร์ ได้ พรรณนา ไว้ มาก มาย เกี่ยว กับ ชีวิต ใน รูป แบบ ที่ หลาก หลาย และ อธิบาย วงจร ธรรมชาติ และ กระบวนการ ต่าง ๆ ที่ ทํา ให้ ชีวิต ดําเนิน ไป.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
คํา ภาษา ฮีบรู ที่ ได้ รับ การ แปล ว่า “นัก บวช ที่ ทํา เวทมนตร์” พาด พิง ถึง กลุ่ม พ่อมด ซึ่ง อ้าง ว่า มี อํานาจ เหนือ ธรรมชาติ ซึ่ง เหนือ กว่า อํานาจ ของ ผี ปิศาจ.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
ไม่ กี่ เดือน ต่อ มา ฝน ที่ เท กระหน่ํา ลง มา อย่าง หนัก และ หิมะ ถล่ม ได้ ทํา ให้ เกิด ภัย ธรรมชาติ ร้ายแรง ที่ สุด ครั้ง หนึ่ง ใน ประวัติศาสตร์ ของ เวเนซุเอลา.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
มันเป็นความรู้สึกตามธรรมชาติเอามากๆ
Đó cũng là cảm giác bình thường thôi.
แล้วก็ยังมีตัวกระตุ้นเกินขีดธรรมชาติสําหรับความน่ารักด้วย ต่อไปนี้เป็นตัวอย่างที่เข้าท่า
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
ภัย ธรรมชาติ ดู เหมือน เป็น เรื่อง ที่ มี การ รายงาน ข่าว ไม่ เว้น แต่ ละ วัน.
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
ผมไม่คิดว่าคุณเข้าใจธรรมชาติ ที่แท้จริงขององค์กรนี้
Tôi không nghĩ anh hiểu được bản chất của tổ chức này.
พื้นที่ที่ธรรมชาติจะเข้าไป ในโลกของที่อยู่อาศัยในเมืองได้
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
ผม อยาก เรียน ฟิสิกส์ เพราะ ผม สนใจ และ รัก ธรรมชาติ มาก ผม คิด ว่า ฟิสิกส์ น่า จะ ไข ข้อ ข้อง ใจ ของ ผม เกี่ยว กับ สิ่ง ต่าง ๆ ที่ มี อยู่ ใน ธรรมชาติ ได้ และ นี่ ก็ เป็น ความ อยาก รู้ อยาก เห็น ที่ ผม มี มา ตั้ง แต่ เด็ก
Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi.
โรเบิร์ต แมคเคร นักวิจัยคนสําคัญด้านบุคลิกภาพนี้ กล่าวว่า "คนที่มีบุคลิกภาพ "เปิด" มักจะมีความเชื่อทางการเมืองแบบเสรีนิยม หัวก้าวหน้า และเอียงซ้าย พวกเขาชอบสังคมที่เปิดและมีการเปลี่ยนแปลง -- ในทางกลับกัน ผู้คนที่มีบุคลิกภาพ "ปิด" มักจะมีความเชื่อทางการเมืองแบบอนุรักษ์นิยม ชอบสิ่งดั้งเดิม และเอียงขวา"
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
ข้างนอกนี่ การตายดูไม่เป็นไปตามธรรมชาติ
Ở đây, cái chết không đến tự nhiên.
แต่นานๆ ครั้ง จะมีสิ่งพิเศษเกิดขึ้น หนึ่งในนักเต้นเหล่านี้จะกลายเป็นคนเหนือธรรมชาติ
Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói.
เนื่อง จาก มี น้ํามัน และ ก๊าซ ธรรมชาติ มาก มาย ใน ทะเล ติมอร์ จึง ยัง คง มี ความ หวัง ที่ สถานการณ์ ความ ยาก จน ใน ติมอร์ จะ ดี ขึ้น.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
คริสเตียน มี ทัศนะ ต่าง จาก คน ใน โลก ทั่ว ไป อย่าง ไร ใน เรื่อง ภัย ธรรมชาติ?
Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta phản ứng thế nào trước hiểm họa thiên tai?
ถ้า คุณ รู้ ว่า คุณ ต้องการ พูด อะไร จริง ๆ ปกติ แล้ว คํา พูด ก็ จะ ออก มา เอง เป็น ธรรมชาติ.
Bình thường lời nói sẽ trôi chảy tự nhiên nếu bạn biết rõ điều mình muốn diễn đạt.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การอนุรักษ์ธรรมชาติ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.