กางเกงสแล็ค trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กางเกงสแล็ค trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กางเกงสแล็ค trong Tiếng Thái.
Từ กางเกงสแล็ค trong Tiếng Thái có các nghĩa là quần, quần lót dài, cái quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กางเกงสแล็ค
quần
|
quần lót dài
|
cái quần
|
Xem thêm ví dụ
นี่กางเกงในฉันนี่ Đây là quần lót của tôi. |
แต่ หลัง จาก นั้น เมื่อ อยู่ ที่ โรงแรม หรือ ใน ภัตตาคาร พี่ น้อง บาง คน ซึ่ง ยัง ติด บัตร อยู่ สวม เสื้อ ยืด แขน กุด ไม่ มี ปก, ยีน เก่า ๆ, กางเกง ขา สั้น, และ . . . เสื้อ ผ้า ตาม สมัย นิยม ซึ่ง ไม่ เหมาะ กับ ไพร่พล ของ พระเจ้า.” Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
ให้กลายเป็นโรงเรียน ทุกคนต่างก็ใส่กางเกงยีนส์ ทุกคนดูเหมือนกันหมด Tất cả mọi người đều mặc quần jeans, tất cả đều giống nhau. |
พวกเขาใส่เสื้อลายตารางกับกางเกงยีนส์รึเปล่า Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean? |
แต่ผมใช้เวลาเป็นเดือน ประกอบชุดเฮลบอยที่เหมือนกับในหนังที่สุด เท่าที่ผมจะทําได้ ตั้งแต่รองเท้าบูท ไปจนถึงเข็มขัดและกางเกง จนถึงมือยักษ์ด้านขวา Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
เพราะถ้าคุณใส่กางเกงขาสั้น นั่งนานๆ ในฤดูร้อน คุณจะได้ลุกออกไป พร้อมส่วนประกอบของเรื่อง บนต้นขาของคุณ Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình |
กางเกง มันชอบสั้นทั้งนั้นแหละ Quần vẫn còn quá ngắn. |
ฉันพบกางเกงคุณโยนไว้บนพื้น Em xếp quần cho anh vì anh quăng nó dưới sàn... |
และอย่างที่คุณเห็น ผมไม่ได้ใส่กางเกง Và như các bạn thấy đấy, tôi không mặc quần. |
ดึงกางเกงขึ้นแล้วออกไปด้วย- Kéo quần lên và ra khỏi toà nhà đi. |
กอดนายจัง แต่ฉันไม่มีกางเกงใส่ Tôi sẽ xuống và ôm anh một cái nhưng mà tôi làm mất quần rồi. |
นี่แกใส่กางเกงในหรือเปล่า? Mặc quần con chưa? |
ในนี้เหม็นเหมือนกางเกงในหญิงแก่ Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. |
คราวนี้ เลือดไหลรินจากเข่า ซึมผ่านกางเกงยีนส์ของฉัน และฉันก็เกิดภาพหลอนจากความหนาวเย็น ความเจ็บปวด และความซ้ําซาก Bay giờ, ngay bây giờ, đầu gối tôi rỉ máu ngoài lớp vải, và tôi bị ảo giác bởi trời lạnh bởi vết thương và sự buồn tẻ. |
มันอาจจะเป็นกางเกงหนัง Có lẽ là do quần da. |
คนใดคนหนึ่งได้ตระหนักถึงคือถูกทํา, รองเท้า, ถุงเท้า, และกางเกงที่ได้รับ kicked off ใต้โต๊ะ Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
เอลเดร็ด คิด ถึง ตอน ที่ กางเกง นัก เรียน ขาด แม่ ของ เขา ต้อง ปะ แล้ว ปะ อีก. Eldred hồi tưởng cảnh mẹ cứ vá đi vá lại cái quần đi học cũ rích của anh. |
พวกเราซื้อกางเกงคนละตัว แล้วใส่ พูดว่า "ขอบคุณครับ เป็นสิ่งที่ต้องการสําหรับวันนี้อยู่พอดีเลย" Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói "Cảm ơn. |
นายมีเพื่อนอ้วนอยู่ในเป้ากางเกงฉัน สารเลว Tao cũng có 2 " quả " trong quần sịp này, thằng lìn. |
และผมจะไม่ถามว่า เขาจะหากางเกงลิงจากไหน ที่ยืดหยุ่นพอกับการขยายขนาดนี้ Và tôi thậm chí sẽ không hỏi xem làm thế nào anh ta tìm thấy những cái quần đủ linh hoạt để chịu được sự nở rộng (của cơ thể). |
มันเป็นอะไรที่เกือบจะเป็นไปไม่ได้ในทางกายภาพ ที่คุณจะอารมณ์เสียในวันที่คุณใส่กางเกงสีแดงแปร๊ด Về mặt sinh lý thì hầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu. |
ทําไมคุณไม่นํามาให้ฉันคู่ของ กางเกงชั้นในของเธอในครั้งต่อไปคุณผ่านมา Lần sau nhớ đem theo vài cái quần sịp của nó nhe. |
( แฟรงก์จะอึรดกางเกง ) Frank sẽ bậy ra quần! |
จริงๆเจ้าทั้งคู่ขับฝ่าอุกกาบาตได้ ถ้าขับด้วยหัวในกะโหลก ไม่ใช่หัวในเป้ากางเกง Một trong hai anh lẽ ra đã lái được qua bãi tiểu hành tinh đó nếu cả hai lái bằng thứ giữa hai mắt thay vì thứ giữa háng! |
ดัง นั้น แม้ ใน ยาม ว่าง เช่น เมื่อ ไป รับประทาน อาหาร หลัง จบ การ ประชุม เรา ก็ ควร แต่ง กาย แบบ ที่ เหมาะ กับ ผู้ รับใช้ พระเจ้า ซึ่ง อยู่ ใน เมือง ที่ มี การ ประชุม ภาค และ ไม่ ควร สวม ยีนส์, กางเกง ขา สั้น, หรือ เสื้อ ยืด คอ กลม. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กางเกงสแล็ค trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.