กากกาแฟ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กากกาแฟ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กากกาแฟ trong Tiếng Thái.

Từ กากกาแฟ trong Tiếng Thái có các nghĩa là chất lắng, sự trình tòa, vật gửi, nhà kho, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กากกาแฟ

chất lắng

sự trình tòa

vật gửi

nhà kho

kho

Xem thêm ví dụ

พอ ถึง ตอน ที่ บราเดอร์ ลากากอส เสีย ชีวิตใน ปี 1943 เหล่า พยาน ฯ ได้ นํา ความ สว่าง ฝ่าย วิญญาณ เข้า ไป แทบ ทุก เมือง ใหญ่ ๆ และ หมู่ บ้าน ต่าง ๆ ของ เลบานอน, ซีเรีย, และ ปาเลสไตน์ แล้ว.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
นี่เป็นกากนิวเคลียร์ ส่วนที่เป็นร้อยละ 99 นั่นแหละครับ เป็นส่วนที่เอาออกมาหลังจากใช้ในการเผาไหม้เสร็จสิ้นแล้ว เรียกกันว่า ยูเรเนียมด้อยสมรรถนะ (depleted uranium)
Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng.
เนื่อง จาก ผม ไม่ มี ที่ จะ นอน ผม จึง ไป ร้าน กาแฟ ใน หมู่ บ้าน รอ จน กระทั่ง ลูก ค้า คน สุด ท้าย ออก จาก ร้าน ซึ่ง มัก จะ เป็น ตอน หลัง เที่ยง คืน แล้ว ก็ นอน ลง บน เก้าอี้ ยาว ตัว หนึ่ง และ ต้อง ตื่น เช้า มาก ก่อน ที่ เจ้าของ ร้าน จะ เริ่ม ขาย กาแฟ.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
รับกาแฟหน่อยไหม
Cậu dùng cà phê không?
คุณจะดื่มกาแฟหรืออะไรไหม
Ông muốn uống cà phê hay gì không?
กาแฟซักแก้ว?
Hay chỉ một cốc cà phê?
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
ครับ เขาอยู่ที่ห้องช่างเทคนิค ชั้นสองติดกับร้านกาแฟ
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
ผมออกจากบ้านตอน 9.30 มี่กาแฟถ้วยนึงกับหนังสือพิมพ์
Tôi rời đi lúc 9 giờ 30, mua cà phê và một tờ báo.
อย่างไรก็ตาม ถ้าพวกคุณให้ผมแบ่งกลุ่มพวกคุณออก ตามกลุ่มความนิยมกาแฟ ประมาณสาม สี่กลุ่มกาแฟ และผมปรุงกาแฟให้แค่ กลุ่มคนแต่ละกลุ่มนั้น คะแนนน่าจะวิ่งจาก 60 ไปถึง 75 หรือ 78
Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78.
ถ้า ละเอียด เกิน ไป กาแฟ ก็ จะ มี รส ขม และ มี กลิ่น ไหม้.
Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét.
ก่อน จะ มี การ พัฒนา ด้าน การ ซื้อ ขาย มี การ ค้า หุ้น ผ่าน นาย หน้า ตาม ร้าน กาแฟ และ ตาม ข้าง ถนน.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
ใน ร้าน กาแฟ แห่ง หนึ่ง ที่ มี คน เต็ม ร้าน ใน เมือง ท่า ซีวาทาเนโก พยาน ฯ คน หนึ่ง เชิญ ชาว ต่าง ชาติ สอง คน ให้ นั่ง โต๊ะ ของ เธอ เพราะ ที่ นั่ง ใน ร้าน เต็ม หมด.
Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ.
กากเดนไร้ค่า แห่งยุคสมัย...
Bọn dở hơi già khú bệnh hoạn.
เวลาที่เรากําลังนั่งคุยกับใครสักคน อยู่ ๆ เราก็นึกขึ้นมาได้ว่า เราเคยเจอฮิวจ์ แจ็คแมนที่ร้านกาแฟ
Trong khi đang ngồi nói chuyện với ai đó, ta lại chợt nhớ đến cái lần gặp Hugh Jackman trong quán cà phê.
เขา ได้ เชิญ เรา เข้า ไป ใน บ้าน ทันที และ แสดง น้ําใจ เชิญ เรา ดื่ม กาแฟ ทั้ง นี้ ไม่ ใช่ เพราะ การ ออก สําเนียง ผิด แต่ อย่าง ใด.
Ngay lập tức họ mời vô nhà và cho chúng tôi uống cà phê—không phải vì tôi đã phát âm sai.
กาแฟดําก็พอ
Đen là được rồi.
ถ้าผมไม่อยากเห็นหน้าคุณ ชาหรือกาแฟดี
Anh sẽ không thèm luộc trứng cho em... nếu anh không muốn thấy em.
ทําไมผมถึงต้องขับรถเป็นไมล์โดยไม่พบร้านกาแฟซักร้าน และจากนั้นก็มาเจอกับร้านกาแฟสามร้านในมุมถนนเดียวกัน
Và đôi khi lái xe cả dặm mà chẳng tìm được quán cafe nào để rồi thấy ba bốn cái một lúc ở một góc đường
ลองดูที่โต๊ะกาแฟนะครับ -- มันเพิ่มความสูงและความกว้าง ให้เป็น 10 ที่นั่งได้
Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người.
แต่สําหรับฉัน ฉันจะลงไปข้างล่าง แล้วก็ดื่มกาแฟสักถ้วย
Về phần tôi, tôi sẽ xuống dưới gác và lấy một cốc càfê.
การ นั่ง ดื่ม น้ํา ชา หรือ กาแฟ ด้วย กัน อย่าง สม่ําเสมอ ก็ อาจ ช่วย คู่ สมรส ให้ สื่อ สัมพันธ์ กัน ทาง อารมณ์.
Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau.
หลีก เลี่ยง แอลกอฮอล์ รวม ทั้ง สาร กระตุ้น เช่น กาแฟ หรือ ชา ใน ช่วง ก่อน เข้า นอน.
Tránh dùng rượu bia và các thức uống có chất kích thích như cà phê hoặc trà vào gần giờ đi ngủ.
คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ ได้ ห้าม คริสเตียน บริโภค กาแฟ, ชา, ช็อกโกแลต, มาเต, และ น้ํา อัด ลม ที่ มี กาเฟอีน.
Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin.
ฉันนอนเวลา Baker Street คืนนั้นและเรา มีธุระเมื่อขนมปังปิ้งและกาแฟของเราใน ตอนเช้าเมื่อกษัตริย์แห่งโบฮีเมียซึ่งได้วิ่งเข้าไป เข้ามาในห้อง
Tôi ngủ ở Baker Street đêm đó, và chúng tôi được tham gia khi bánh mì nướng và cà phê của chúng tôi trong buổi sáng khi nhà vua của Bohemia vội vã vào phòng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กากกาแฟ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.