का पक्ष लेना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ का पक्ष लेना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ का पक्ष लेना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ का पक्ष लेना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ranh giới, ba chỉ, khía cạnh, đội, phần bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ का पक्ष लेना

ranh giới

(side)

ba chỉ

(side)

khía cạnh

(side)

đội

(side)

phần bên cạnh

(side)

Xem thêm ví dụ

5 दुष्ट का पक्ष लेना सही नहीं+
5 Thật chẳng đúng khi thiên vị kẻ gian ác+
8 सच्चे परमेश्वर का पक्ष लेकर मेरे खिलाफ लड़ोगे?
8 Lẽ nào các anh sẽ bênh vực ngài*
तुम लोग कब तक टेढ़ा न्याय करते और दुष्टों का पक्ष लेते रहोगे?”
Các ngươi sẽ đoán-xét chẳng công-bình, và tây-vị kẻ ác cho đến chừng nào?”
कुछ लोगों को अपने सोच-विचार बदलने की ज़रूरत थी, क्योंकि वे धनवानों का पक्ष लेते थे।
Một số tín đồ có lối suy nghĩ cần được điều chỉnh, vì họ tỏ ra thiên vị những người giàu có.
न किसी गरीब की तरफदारी करना और न ही किसी अमीर का पक्ष लेना
Ngươi không được thiên vị người nghèo hay vị nể người giàu.
क्या यहोवा ने दाविद का पक्ष लेकर अपने ही धर्मी स्तरों को नहीं तोड़ा?
Ngài có thiên vị Đa-vít và vi phạm tiêu chuẩn công bình của ngài không?
(आयत 26) यहोवा कोई भेदभाव नहीं करता और ना ही किसी का पक्ष लेता है।
Thứ ba, Đức Chúa Trời “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người” (câu 26).
यीशु ने ज़ाहिर किया था कि सभी इंसानों को परमेश्वर के राज का पक्ष लेने की ज़रूरत है।
Chúa Giê-su cho biết tất cả mọi người phải đứng về phía Nước Trời.
• किसी एक का पक्ष लेना क्यों गलत होगा?
• Khi người khác có bất đồng, chúng ta cần nhớ điều gì?
न किसी गरीब की तरफदारी करना और न ही किसी अमीर का पक्ष लेना
Ngươi phải dùng công lý mà xét xử”.
न्याय करते वक्त किसी का पक्ष लेना अच्छा नहीं।
Lưỡi mách lẻo khiến mặt giận dữ.
एक और अनुवाद कहता है: “प्रेम, . . . खुशी से सत्य का पक्ष लेता है।”
Một bản dịch khác nói: “Tình yêu thương... vui mừng đứng về phía lẽ thật”.
स्वर्गदूत के हस्तक्षेप के बावजूद वह परमेश्वर के शत्रुओं, मोआबियों का पक्ष लेने से न रुका।
Dù thiên sứ đã ra tay can thiệp, ông vẫn cứ theo phe kẻ thù của Đức Chúa Trời, tức là người Mô-áp.
(प्रेरितों 10:34, 35) और वह किसी का पक्ष ले भी कैसे सकता है?
Đức Giê-hô-va là Đấng không thiên vị và hoàn toàn không có thành kiến với bất cứ người nào (Công-vụ 10:34).
यहोवा का पक्ष लेने के लिए अपने ज़मीर की बात मानने पर क्या किसी को पछताना पड़ेगा?
Một người có lý do nào để hối tiếc khi làm theo lương tâm mình, đứng vững về phía Đức Giê-hô-va không?
जो परमेश्वर का पक्ष लेते हैं, वे उसके वचन बाइबल की सच्चाई के मुताबिक अपनी ज़िंदगी जीते हैं।
Những ai đứng về phía Đức Chúa Trời phải có lối sống dựa trên lẽ thật trong Lời Ngài, là Kinh Thánh.
प्राचीन, ‘विधवाओं का पक्ष लेते हैं’ और जैसे इस इब्रानी शब्द का दूसरा अर्थ है, उनके लिए “संघर्ष” करते हैं।
Các trưởng lão “binh-vực lẽ” của người góa bụa; từ Hê-bơ-rơ ở đây cũng có thể có nghĩa là “phấn đấu” cho bà.
13 हमने सीखा कि खराई बनाए रखने के ज़रिए हम हुकूमत के मसले में यहोवा का पक्ष ले सकते हैं।
13 Chúng ta thấy rằng lòng trung kiên giúp chúng ta ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
अगर हम यहोवा की हुकूमत का पक्ष ले रहे हैं, तो हम किस शानदार समय की आस लगा सकते हैं?
Chúng ta có thể chờ đợi thời kỳ huy hoàng nào nếu cho thấy mình ủng hộ quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va?
अय्यूब की किताब दिखाती है कि स्वर्गदूत और इंसान, यहोवा के वफादार बने रहकर उसकी हुकूमत का पक्ष ले सकते हैं।
Sách Gióp cho thấy cả thiên sứ và con người có thể góp phần ủng hộ quyền trị vì của Đức Giê-hô-va bằng cách giữ lòng trung kiên với Ngài.
यूनानी संस्कृति अपनानेवाले याजकों से अब आम लोग नफरत करने लगे थे, इसलिए वे ज़्यादा-से-ज़्यादा हसीदीम का पक्ष लेने लगे।
Giờ đây, chán ghét các thầy tế lễ bị Hy Lạp hóa, những người dân thường càng ngày càng đứng về phía người Hasidim.
और अगर लोगों का किसी झगड़े से कोई लेना-देना ना हो, तब भी वे किस-न-किसी का पक्ष लेते हैं।
Ngay khi người ta không trực tiếp dính dấp đến một cuộc xung đột nào, chính họ cũng thường nhận thấy mình tán dương bên này và chỉ trích bên kia.
10 इब्राहीम और सारा ने भी यहोवा की हर आज्ञा मानी और इस तरह उसकी हुकूमत का पक्ष लेने में अच्छी मिसाल रखी।
10 Áp-ra-ham và Sa-ra cũng là hai gương mẫu tốt trong việc ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, họ thi hành bất cứ điều gì Ngài phán.
इतना ही नहीं, उसने फरीसियों के धार्मिक विरोधी, सदूकियों का पक्ष ले लिया, जो फरीसियों के लिए जले पर नमक छिड़कने जैसा था।
Như để trừng trị họ thêm, ông đứng về phe Sa-đu-sê, các đối thủ tôn giáo của người Pha-ri-si.
उसने दासत्व में पड़े इस्राएलियों का पक्ष लेने का चुनाव किया, परन्तु उसे उनके छुटकारे के समय के लिए धीरज से इंतज़ार करना पड़ा।
Ông chọn đứng về phía dân nô lệ người Y-sơ-ra-ên, nhưng ông phải kiên nhẫn chờ đợi ngày họ được giải cứu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ का पक्ष लेना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.