justera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ justera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là căn lề, căn, Căn đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justera
căn lềverb |
cănnoun |
Căn đềuverb |
Xem thêm ví dụ
Paragraf 6: Detta är en justerad förståelse. Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết. |
Han är övertygad om att Jehova är en Gud som inte tolererar det onda, och därför undrar han varför ondskan får fortsätta, men han är villig att få sitt tänkesätt justerat. Vì tin Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dung túng sự gian ác, ông thắc mắc tại sao sự gian ác thắng thế, nhưng ông sẵn sàng điều chỉnh tư tưởng của mình. |
Precis som byggnadsarbetarna i Jerusalem justerade sina arbetsmetoder, anpassar Jehovas vittnen i vår tid förståndigt sina predikometoder när de utsätts för angrepp. Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công. |
Justera nivå Điều chỉnh cấp |
Om vi finner att våra tidskrifter fortfarande samlar sig, skulle det kanske vara bra att justera schemat för att använda mer tid i tidskriftsarbetet. Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí. |
Jag har rekalibrerat fördelarkablarna och justerat utskjutningsmekanismen. Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy... |
Justera teckenstorlek som används i profilen Điều chỉnh kích cỡ phông chữ dùng trong hồ sơ này |
Faktisk utrotning av extrem fattigdom, definierat som antal människor som lever på mindre än 10 kr per dag, justerat, naturligtvis, för inflationen från en basnivå år 1990. Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. |
Justera fotografiets perspektiv Điều chỉnh phối cảnh ảnh chụp |
Eller också kanske man kommer fram till att man måste justera schemat i familjen. Cuộc thảo luận cũng có thể cho thấy cần phải điều chỉnh thời khóa biểu của gia đình. |
Hur förklarades Matteus 24:29 med tanke på den justerade synen på den nutida vedermödan? Nhờ có quan điểm được điều chỉnh về hoạn nạn lớn vào thời nay, Ma-thi-ơ 24:29 được giải thích như thế nào? |
Och BTW, siffrorna är inte justerade för Wall Street. Ngoài ra nhân-tiện-đây, những con số này không là gì với phố Wall. |
Om du klickar på knappen, justeras alla kanalens nivåvärden automatiskt Nếu bạn bấm cái nút này, mọi cấp kênh sẽ được điều chỉnh tự động |
Justera kursen. Chỉnh hướng đi, đại uý. |
Så här sades det: ”Det är nödvändigt att justera takten på studiet beroende på omständigheterna och hur lätt den som studerar har att tillgodogöra sig stoffet. . . . Tờ đó khuyên như sau: “Chúng ta cần phải điều chỉnh nhịp độ của cuộc học hỏi tùy theo hoàn cảnh và khả năng của người học... |
Flygplansvingar som bygger på denna konstruktion skulle troligen inte behöva lika många klaffar och liknande funktioner för att justera luftströmmen. Nếu cánh máy bay dựa vào hình dạng vây cá voi lưng gù thì sẽ cần ít cánh máy bay con hoặc ít thiết bị để điều chỉnh luồng khi hơn. |
Ett exempel är den justerade förklaringen av Jesus ord om ”den trogne och omdömesgille slaven”. Chẳng hạn, sự hiểu biết rõ hơn về “đầy tớ trung tín và khôn ngoan” trong Tháp Canh ngày 15-7-2013 khiến chúng ta rất hào hứng (Mat 24:45-47). |
Det är nu ni måste justera er egen andliga syrgasmask så att ni är beredda att hjälpa andra som söker sanningen.21 Bây giờ là lúc phải củng cố đức tin của mình để các anh chị em sẵn sàng giúp đỡ những người khác đang tìm kiếm lẽ thật.21 |
Han klättrade ut genom fönstret, justerat hans dräkt hastigt och flydde upp byn så fort som hans feta små ben skulle bära honom. Ông bước lên ra ngoài cửa sổ, điều chỉnh bộ trang phục của mình vội vã, và chạy trốn lên làng nhanh như chân chất béo nhỏ của mình sẽ mang anh ta. |
(Matteus 5:1–11) Jesus hjälpte sina efterföljare att inse att de måste tjäna Gud helhjärtat och justera sitt tänkesätt och sina uppfattningar efter Guds normer för vad som är gott och ont. Chúa Giê-su giúp môn đồ thấy tầm quan trọng của việc điều chỉnh lối suy nghĩ và cảm xúc cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều đúng và sai. |
Om det är så där du bor, skulle du då kunna justera tidpunkten för dina besök till senare på förmiddagen eller rentav till eftermiddagen? Nếu vậy, sao bạn không thay đổi giờ giấc viếng thăm nếu buổi sáng thì muộn một chút hoặc lúc trưa? |
(1 Korinthierna 9:22) På liknande sätt kan du, utan att kompromissa i fråga om dina kristna plikter, ibland behöva justera ditt schema, så att du kan tillbringa mer tid med din äktenskapspartner och din familj. Tương tự thế, trong khi không hòa giải những bổn phận thuộc tín đồ đấng Christ, đôi khi có lẽ bạn cần thay đổi thời khóa biểu của bạn để dành ra nhiều thì giờ hơn với người hôn phối và gia đình của bạn. |
Vad ligger till grund för den här justerade förståelsen? Tại sao sự hiểu biết được điều chỉnh này là hợp lý? |
Men det som hände Jona ger oss en bra påminnelse: När vi inte håller med Jehova om en viss sak så är det vår uppfattning som behöver justeras, aldrig Jehovas. Trường hợp của Giô-na nhắc nhở chúng ta rằng khi không đồng ý với Đức Giê-hô-va thì quan điểm của chính mình, chứ không phải của ngài, cần được điều chỉnh. |
Skulle ni kunna skaffa er mer vishet genom att justera era mål eller er inriktning i livet? Việc điều chỉnh lối suy nghĩ hoặc mục tiêu có giúp bạn đạt thêm sự khôn ngoan không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.