주사 바늘 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 주사 바늘 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주사 바늘 trong Tiếng Hàn.
Từ 주사 바늘 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cây kim, kim, lá kim, cái kim, tinh thể hình kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 주사 바늘
cây kim(needle) |
kim(needle) |
lá kim(needle) |
cái kim(needle) |
tinh thể hình kim(needle) |
Xem thêm ví dụ
저는 대학원에서 벌의 몸에 백신주사 바늘을 찌르며 몇 년을 보냈습니다. ( 웃음 ) 몇 년을요 Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười ) |
그 청소년은 ‘심지어 그 남자가 주사 바늘을 찌르는 것을 도와 주기까지 했다’고 시인합니다. Chị thú nhận: “Tôi thậm chí giúp anh ta chích ma túy vào người”. |
아이들이 주사바늘을 두 번이나 보게 하지 말아주세요. Đừng để chúng bị kim chọc hai lần. |
이건 큰 문제가 되는데 주사바늘과 주사기와도 관련이 있습니다. 왜냐하면 백신은 액체 상태이고 액체 상태에서는 냉장이 필요하니까요. Đó là một rắc rối lớn, vì khi sử dụng kim và ống tiêm, vaccine phải ở dạng lỏng, và khi ở dạng lỏng, nó cần được làm lạnh. |
대부분 백신은 주사 바늘과 주사기로 접종하는데 이건 160년 된 기술이지요. Hầu hết vaccine được đưa vào cơ thể nhờ vào kim và ống tiêm, công nghệ có cách đây 160 năm. |
그건 바늘을 싫어하는 정도가 아니어서 실제로 예방 접종을 피하게 됩니다. 주사 바늘 공포증 때문에요. Điều đó nghĩa là họ rất ghét kim tiêm. Họ chủ động né tránh việc tiêm chủng vì hội chứng sợ kim tiêm này. |
몇몇의 정신나간 과학자가 여러분의 팔을 잡아서 주사바늘로 4튜브의 혈액을 뽑을 예정입니다 Một nhà khoa học điên khùng nào đó sẽ đâm kim tiêm vào tay bạn và lấy ra bốn ống máu. |
기쁘게도 여기 스코틀랜드의 에딘버러, 주사 바늘과 주사기의 탄생지에 오게 되었군요. Tôi rất vui khi có mặt tại đây, Edinburgh, Scotland, nơi ra đời của kim tiêm và ống tiêm. |
그러나 그 주사바늘 때문에 접종을 기피한다는 논란이 일 수 있지요. 피부에 생기는 면역 반응의 장점을 잃는겁니다. Thế nhưng, điều gây tranh cãi là kim tiêm hạn chế phản ứng miễn dịch của cơ thể. Nó bỏ qua điểm miễn dịch trên da. |
저는 대학원에서 벌의 몸에 백신주사 바늘을 찌르며 몇 년을 보냈습니다 .(웃음) 몇 년을요 Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. |
그런데, 인구의 20퍼센트는 주사 바늘 공포증이라는 걸 갖고 있습니다. Tuy nhiên, 20% dân số mắc một hội chứng gọi là chứng sợ kim tiêm. |
자, 이 두가지에 대해서는 여러분들도 들으셨을 거라고 생각합니다. 그런데, 여러분들이 들어보신 적이 없는 주사 바늘과 주사기의 다른 두 가지 단점도 있습니다. Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. |
부자와 유명한 사람들의 세계 여행을 비롯하여 마약 중독자들 사이에서 주사 바늘을 함께 사용하는 것에 이르기까지, 사회 및 행동의 다양한 변화 역시 동일한 영향을 미쳤다.” Một số những sự thay đổi của xã hội và cách ăn ở, từ việc đi du lịch khắp thế giới của những người giàu có và nổi tiếng tới việc chia xẻ kim chích giữa những người nghiện ngập ma túy cũng làm thời đại của chúng ta càng ngày càng nguy hiểm hơn”. |
자, 이것이 오늘날의 주사 바늘과 주사기가 작동하는 방식이고, 대부분의 예방 접종은 그런 방식으로 이루어집니다 - 이 오래된 기술과 주사 바늘을 가지고 말이죠. Bây giờ, phần lớn vaccine được đưa vào cơ thể bằng kim tiêm và ống tiêm theo cách đó, một công nghệ lạc hậu. |
이 특별한 사각형 위에는 약 4천개의 침들이 있어서 주사기 바늘 역할을 합니다. Và có khoảng 4.000 mũi kim trên miếng hình vuông này nếu so với kim tiêm. |
이제 오늘 여기 여러분 앞에 서서 주사바늘과 주사기의 고향에서, 160년 역사의 도구의 고향에서, 저는 실재로 효용이 있는 대안을 제시합니다. 그것이 바늘 없고 고통이 없는 특성을 갖고 냉동 보관 방식을 버릴 수 있으며, 면역성을 향상시킨 나노패치입니다. Giờ đây, đứng trước các bạn ngày hôm nay tại nơi kim và ống tiêm, thiết bị có cách đây 160 năm ra đời, tôi trình bày với các bạn một hướng tiếp cận thay thế mà có thể khiến điều đó xảy ra, và đó chính là Nanopatch, một thiết bị không có kim tiêm, không gây đau đớn, không cần bảo quản lạnh và có khả năng cái thiện tính sinh miễn dịch. |
주사기의 바늘이나 통이 의심스러우면 의사나 간호사에게 물어 보기를 결코 주저해서는 안 됩니다. Đừng bao giờ sợ mà không hỏi bác sĩ hay y tá khi bạn nghi ngờ mũi kim hay ống tiêm. |
당뇨 환자가 사용한 주사기와 바늘은 유해 폐기물로 구분하여 적절히 처리해야 합니다. 대회장이나 숙박업소에 비치된 쓰레기통에 버려서는 안 됩니다. Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải nguy hiểm, nên cần được bỏ vào đúng chỗ quy định, không được bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. |
당뇨 환자가 사용한 주사기와 바늘은 유해 폐기물로 구분하여 적절히 처리해야 합니다. 대회장이나 숙박업소에 비치된 쓰레기통에 버려서는 안 됩니다. Ống và kim tiêm của người mắc bệnh tiểu đường được coi là chất thải độc hại, nên cần bỏ vào đúng chỗ quy định, không bỏ vào thùng rác tại địa điểm hội nghị và khách sạn. |
해-줄이기 하고 불리우는데요. 이것은 깨끗한 바늘과 주사기를 보급하고, 오피오이드 대체 요법을 제공하며, 마약 의존도를 줄이기 위한 확인되어진 치료를 제공하는 것을 포함합니다. Đó là "giảm thiểu mức gây hại" và cách này bao gồm, trong số vô vàn điều nữa, cung cấp kim tiêm và ống tiêm sạch dùng liệu pháp thay thế opiod (OST) và các phương pháp chữa trị có cơ sở để giảm sự phụ thuộc thuốc. |
감염자가 주사기를 사용하면 바늘이나 통에 바이러스가 들어 있는 약간의 혈액이 남아 있을 수 있습니다. Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm. |
또 다른 위험군으로 결핵이 만연한 지역에 거주하는 이들, 비위생적인 바늘로 약물을 주사하는 이들, 의료 지원이 열악하거나 소득이 낮은 이들, 위험성이 큰 인종·민족적 소수 집단, 고위험군의 성인에 노출된 어린이들, HIV/AIDS 등으로 면역이 결핍된 환자들, 면역억제제를 복용하는 사람들, 이러한 고위험군의 고객들의 시중을 드는 의료 서비스 종사자들을 들 수 있다. Các nguy cơ khác bao gồm ra đời ở vùng lao phổ biến, bệnh nhân rối loạn miễn dịch (như HIV/AIDS), cư dân hoặc làm việc ở nơi đông người nguy cơ cao, nhân viên chăm sóc sức khoẻ phục vụ đối tượng có nguy cơ cao, nơi thu nhập kém, thiếu vắng dịch vụ y tế, dân thiểu số nguy cơ cao, trẻ em phơi nhiễm với người lớn thuộc nhóm nguy cơ cao, người tiêm chích ma tuý. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주사 바늘 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.