중요도 높음 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 중요도 높음 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 중요도 높음 trong Tiếng Hàn.
Từ 중요도 높음 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bản chất, cần thiết, quan trọng, cốt yếu, chủ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 중요도 높음
bản chất
|
cần thiết
|
quan trọng
|
cốt yếu
|
chủ yếu
|
Xem thêm ví dụ
'중요도'가 높은 페이지에서 보내는 투표에는 가중치가 부여되며 투표를 받는 페이지의 '중요도'도 높아집니다. Phiếu bầu từ các trang "quan trọng" có sức thuyết phục hơn và giúp các trang khác cũng trở nên "quan trọng." |
그리고, 뇌 안에서 진행되는 것을 보면 중요도가 높은 신경 결합들과 중요도가 높은 시냅스 결합들이 서로 연결되고, 더욱 강화된다는 겁니다. 반면에 중요도가 낮은 것은 점차 사라져 버리고 덜 중요해집니다. Và có vẻ là, trong não, các kết nối thần kinh quan trọng, những kết nối tiếp hợp quan trọng, được liên kết và tăng cường, trong khi những kết nối ít quan trọng hơn thì có xu hướng mờ dần đi và ít quan trọng dần. |
앞에서 적은 내용을 다시 살펴보면서 학업을 중단하려는 이유들에 솔직하게 1에서 5까지 번호(숫자가 클수록 중요도가 높음)를 매겨 보십시오. Hãy xem lại những gì bạn đã liệt kê ở trên và thành thật đánh giá lý do mình muốn bỏ học theo thang điểm từ 1 đến 5 (1 là ít quan trọng, 5 là quan trọng nhất). |
중요: 높은 Android 버전의 백업을 낮은 Android 버전을 실행하는 휴대전화에 복원할 수는 없습니다. Quan trọng: Bạn không thể khôi phục nội dung sao lưu trên phiên bản Android cao hơn sang điện thoại chạy phiên bản Android thấp hơn. |
예를 들어 유명 박물관, 랜드마크 호텔, 사람들에게 잘 알려진 상점 브랜드는 지역 검색결과에서도 중요도가 높을 가능성이 큽니다. Ví dụ: bảo tàng nổi tiếng, khách sạn có danh tiếng hoặc thương hiệu cửa hàng nổi tiếng quen thuộc với nhiều người cũng có khả năng nổi bật trong kết quả tìm kiếm địa phương. |
그러나 가중치를 적용하면 이탈률의 수치가 가장 크고 통계적으로 중요도가 가장 높은 행을 목록 맨 위로 가져올 수 있습니다. Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng tùy chọn sắp xếp Theo mức độ quan trọng, các hàng có tỷ lệ thoát cao nhất và có ý nghĩa thống kê nhất sẽ nằm ở đầu danh sách. |
일부 장소는 오프라인에서 중요도가 더 높은데, Google은 지역 검색결과 순위에 이 같은 내용도 반영하려고 합니다. Một số địa điểm nổi bật hơn ngoài đời thực và các kết quả tìm kiếm cố gắng phản ánh điều này trong xếp hạng địa phương. |
미국엔 자본이 넘쳐납니다. 중요한것은 높은수익율입니다 Nguồn vốn của Mỹ đang dư, và điều then chốt là lợi nhuận, Châu Phi là một sân chơi đa dạng, Cũng là cơ hội cho dành cho những nhà đầu tư thông minh kiếm lợi nhuận từ việc trao đổi. |
이 전략을 이용하면 특정 캠페인, 광고그룹 및 키워드 전체에서 실적 목표에 맞게 입찰가를 최적화할 수 있고, 동시에 중요도가 가장 높은 키워드에 대해서는 수동 입찰 관리 기능을 계속 사용할 수 있습니다. Các chiến lược này có thể giúp tối ưu hóa giá thầu cho các mục tiêu hiệu suất của bạn — trên các chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa cụ thể — trong khi giúp bạn kiểm soát đặt giá thầu thủ công cho những từ khóa quan trọng nhất. |
분명히 가족에 대한 의무는 매우 중요한 일들 가운데 높은 순위를 차지합니다. Các bổn phận gia đình chắc chắn được liệt vào hàng những việc trọng yếu. |
나르시시즘은 또한 개성과 자기 홍보를 중요시하는 국가에서 더욱 높게 나타나는 것으로 보입니다. Sự ái kỉ thường xảy ra nhiều hơn ở những nền văn hóa coi trọng cá nhân và sự thể hiện bản thân. |
“정말 다행인 것은 아무리 사소하고 지루한 일일지라도 세상에서 아주 중요한 숭고하고 높은 목표를 세워 자신이 하는 모든 일에 심오한 의미를 부여하는 사람들이 있다는 것이다. “Những người quả thật may mắn khi có một mục tiêu cao quý mà quan trọng đối với thế gian đến nỗi mục tiêu đó thêm vào một ý nghĩa sâu sắc cho tất cả mọi thứ họ làm, cho dù việc làm đó có nhỏ nhặt hoặc nhàm chán đến đâu đi nữa. |
하지만 "구글"과 "트립어드바이저" (여행 전문 웹사이트), "아마존 추천"이 대중화된 오늘날에도 위험도가 높고 중요한 결정일수록 우리는 여전히 전문가들을 찾습니다. Nhưng vẫn vậy, thậm chí ở thời kì của Google và TripAdvisor và Amazon Recommends, các chuyên gia vẫn là đối tượng mà chúng ta dựa vào nhiều nhất-- đặc biệt khi mức độ liều lĩnh cao và quyết định thực sự quan trọng. |
(박수) 즉 높은 기대는, 매우 중요합니다. ( Vỗ tay rào rào ) Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng |
참여할 수 있는 분위기와 환경을 조성하면 성신이 개입하여 여러분이 전하는 것보다 더 중요한 것을 가르칠 확률이 높아집니다. Việc tạo ra một bầu không khí tham gia làm cho Thánh Linh có thể giảng dạy các bài học quan trọng hơn là các anh chị em có thể truyền đạt. |
참여할 수 있는 분위기와 환경을 조성하면 성신이 개입하여 여러분이 전하는 것보다 더 중요한 것을 가르칠 확률이 높아집니다. Việc tạo ra một bầu không khí tham gia làm tăng thêm khả năng rằng Thánh Linh sẽ giảng dạy các bài học quan trọng hơn là các anh chị em có thể truyền đạt. |
클램핑 힘 더 높다 그리고 턱 장 수 중요 한 철강 턱 사용 됩니다. Thép hàm sẽ được sử dụng mà lực lượng kẹp là cao và tuổi thọ hàm là quan trọng |
이와 같은 이유로 교역과 국제화가 그 어느 때보다 중요하고 더 강력하며 과거 어느 때보다 높은 성장을 이끌 것입니다. Đây lại cung cấp một lí do tại sao thương mại và sự toàn cầu hóa thậm chí còn quan trọng hơn, quyền lực hơn bao giờ hết, và đang tăng trưởng nhanh hơn bao giờ hết. |
저희는 95%를 섞고, 저희의 지질 함유량이 폐쇄형 광생물반응기 시스템보다 높은데 저희는 이것을 매우 중요하게 생각합니다. Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa. |
그러한 과정에서, 회중의 충성스러운 사람들 역시 하나님의 높은 표준에 순응하는 중요성을 배운다는 면에서 징계를 받습니다.—디모데 전 1:20. Sự sửa phạt như thế cũng giúp hội-thánh những người trung thành theo nghĩa là họ học biết tầm quan trọng của việc sống phù hợp với các tiêu chuẩn cao quí của Đức Chúa Trời (I Ti-mô-thê 1:20). |
어떤 직업이 보수가 얼마나 되고 얼마나 탁월하며 지명도가 높은 것인지는 사실 덜 중요한 점입니다. Lương bổng hoặc danh vọng hay thanh thế do công việc nào đó mang lại thật ra không quan trọng mấy. |
이것은 폭넓은 훈련을 필요로 하는 기본적인 필수요소나 현재 진행되는 높은 수준의 연구에서 훈련의 중요성을 깍아내리자는 뜻이 아닙니다. Điều này là không để nhấn mạnh những yêu cầu cần thiết của việc đào tạo rộng, hoặc giá trị của rèn luyện chính mình trong quá trình nghiên cứu chương trình chất lượng cao. |
··· 수혈은 그 비용과 높은 잠재적 위험성 때문에 특히 중요하다. Đặc biệt là truyền máu vì nó tốn kém và có khả năng rủi ro cao. |
일반적인 키워드에서도 항상 광고 및 웹사이트와 관련성 높은 키워드를 사용하는 것이 중요합니다. Cho dù từ khóa của bạn chung chung đến thế nào, chúng luôn phải liên quan đến quảng cáo và trang web của bạn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 중요도 높음 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.