줄이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 줄이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 줄이다 trong Tiếng Hàn.

Từ 줄이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giảm, hạ, giảm bớt, bớt, rút bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 줄이다

giảm

(to decrease)

hạ

(decrease)

giảm bớt

(decrease)

bớt

(decrease)

rút bớt

(reduce)

Xem thêm ví dụ

신권 활동에 시간을 충분히 할애할 수 있도록, 우리는 시간을 낭비하게 하는 것들을 알아내어 최소한도로 줄일 필요가 있습니다.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
통상적인 산업계의 배관 경로는 최소한 86% 의 에너지를 줄일 수 있도록 다시 디자인 했습니다. 더 좋은 펌프를 사용하는게 아니라
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
그 가운데 뉴욕의 나소 카운티에서는 격리되는 흑인 아이의 수를 현저히 줄였습니다.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
이 열(예: 광고 제목 25자)에 명시된 값으로 텍스트를 줄인 경우 '...' 을 추가하는 등의 방식으로 길이를 줄였다는 것을 나타낼 수 있습니다.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
만약 교통량을 다소라도 줄일 수 있다면, 혼잡은 생각 이상으로 빠르게 줄어듭니다.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
아니 그런데 이 운전자는 속력을 줄이는게 아니였어요.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
역) 기약성: 더 이상 줄일 수 없는 성질 제 말은 우리가 과학을 통해 사물을 예측해오곤 했지만, 이러한 것들이 바로 근본적으로 필요한 계산량을 더 줄일 수 없는 것들에 속합니다.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
참고: 메모리 사용을 줄이고 Google 어스의 속도를 개선하려면 파일을 컴퓨터에 저장한 다음 어스에서 삭제하세요.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
아마 여러분들은 이렇게 생각하시겠죠: 지금 우리가 가진 과학과 발전된 사회, 발전된 도시들, 발전된 문명 사회, 더 나은 위생 시설, 많아진 재산으로 우리가 모기를 박멸하는 것이 더 쉬워지고 결국엔 모기가 매개하는 병을 줄일 수 있을 거라고.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
무엇보다도 멋진점은 경제적으로 절약할 수 있고 오염을 줄일 수 있습니다.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
그래서 우리 다음 목표는 1천만이라는 숫자를 다시 반으로 줄이는 것입니다.
Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE < 5t giảm 2 lần (10 triệu --> 5 triệu).
새 사이트에 상응하는 페이지가 있는 경우 기존 사이트에서 새 사이트로의 리디렉션과 rel=canonical 태그를 제공하면 검색에 나타나는 기존 URL의 수를 줄일 수 있습니다.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
이렇게 하면 해커로 인한 추가 피해를 줄일 수 있도록 조치를 취할 수 있습니다.
Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra.
사망자 수를 줄일 수 있는지, 매일 죽어 나가는 19, 000명의 아이들 중 일부라도 살릴 수 있느냐는 겁니다.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
따라서 전문가들은 간질 환자들에게 스트레스를 줄이기 위해 충분히 휴식을 취하고 정기적으로 운동할 것을 권합니다.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
하지만 전문가들은 제2형 당뇨병에 걸릴 위험을 줄이는 것이 가능하다고 말합니다.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
이사와 면담할 때 에밀리아는 자신의 근무 시간을 줄여 달라고 재치 있으면서도 담대하게 요청했습니다.
Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc.
또한 현재 이수하고 있는 선택 과목의 수를 줄이는 것도 고려해 볼 수 있습니다.
Một điều khác cần cân nhắc có thể là giảm những môn học thêm.
어떻게 하면 사고를 당할 가능성을 줄일 수 있습니까?
Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình?
제가 말하는 것은, 우리는 아이들이 그 대학의 특정분야에 갈 수 있을 지에 대해 간섭을 줄여야 하고 어떤 일이든 성공하기 위해 그들이 갖는 습관, 사고방식, 능력, 건강에 더 관심을 가져야 한다는 것입니다.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
지금까지 전 볼록체인이 우리가 염려하는 신변에 대한 불확실성을 줄이는 방버과 생산 및 공급의 연쇄적 과정 같은 복잡한 장거리 거래를 어떻게 바꾸는지 말했습니다.
Trên đây,tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức" blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hóa.
유지비용을 줄여야 합니다. 이것이 바로 경제적 동력을 갖는 것을 의미합니다.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
어쩌면 우리는 대학에서 학생들의 마음에 강의를 통해 내용을 집어넣는 시간을 줄이고 그들과 직접 대화함으로써 그들의 창의력, 상상력과 문제풀이능력에 불을 붙이는 시간을 늘려야 할 것입니다.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
문서로도 개방형 사이트구요. 거기서 사람들은 정보의 공개권을 자유롭게 행사해서 공공 기관에 질문을 던질 수 있어요. 그래서 복잡한 일을 줄여주죠. 그리고 제가 말씀드리건대 이런 요청을 하는데는 엄청난 수고가 필요합니다. 그런데 이 사이트는 그런 어려움을 덜어주게 됩니다. 그냥 자신의 질문을 타이핑해 넣으면 되니까요. 예를들면, 얼마나 많은 경찰관이 범죄 기록을 갖고 있는가? 같은 질문이죠.
Nó là mã nguồn mở, với tài liệu, và cho phép bạn tạo những yêu cầu Tự do thông tin, để đặt câu hỏi với công chúng, và nó làm lộ ra mọi rắc rối, và có thể nói rằng có rất nhiều rắc rối để thực hiện những yêu cầu này, nó đưa rất cả vấn đề ra, bạn chỉ cần đặt câu hỏi, ví dụ, có bao nhiêu cảnh sát từng phạm tội?
히로시마에서 폭격 조준경이 사용되었다고 말해주지 않았습니다 노든은 아주 독실한 기독교 신도였습니다 그는 자신이 전쟁에서의 고통의 댓가를 줄이는 것을 발명했었다고 생각했었습니다
Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 줄이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.