줄 간격 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 줄 간격 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 줄 간격 trong Tiếng Hàn.
Từ 줄 간격 trong Tiếng Hàn có nghĩa là độ dãn dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 줄 간격
độ dãn dòng
|
Xem thêm ví dụ
Google Play 북에서 제공되는 대부분의 책에서는 글꼴 크기 및 줄 간격과 같은 페이지 기능을 변경할 때 맞춤 텍스트 모드를 사용하여 너비를 화면에 맞춥니다. Hầu hết sách trên Google Play Sách sử dụng chế độ Dàn văn bản để điều chỉnh cho vừa màn hình khi bạn thay đổi các đặc điểm của trang như kích thước phông chữ hoặc độ giãn dòng. |
드래그라인 거미줄로 만든 거미집을 축구장 크기로 늘리면 거미줄의 굵기는 1센티미터가 되고 거미줄 간의 간격은 4센티미터가 되는데, 이 거미집은 날아가는 점보제트기도 세울 수 있습니다! Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá (sợi dragline dày 1cm, cách nhau 4cm) nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay! |
나중에는 더 정확한 방법이 사용되었는데, 그 방법이란 일정한 간격마다 매듭이 있는 밧줄에 나무판을 묶어 배 밖으로 떨어뜨리는 것이었습니다. Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 줄 간격 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.