巨大 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 巨大 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 巨大 trong Tiếng Nhật.

Từ 巨大 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khổng lồ, vượt bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 巨大

khổng lồ

adjective (空路 Không Lộ の誤りだと言われているが語源不明)

vượt bậc

noun

Xem thêm ví dụ

小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
7章では,ライオン,熊,ひょう,大きな鉄の歯を持つ恐ろしい獣という「四つの巨大な獣」が絵画的に描かれています。(
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
明らかに これらのお金は 起業家たちや 市民社会や 新しく創造できる人々に与えるべきだろう 巨大で太いパイプを有する企業や 大きいだけでろくに廻らない政策にではない
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
列王第一 7:23‐26,44‐46)また,神殿の入口には,巨大な銅の円柱が2本立っていました。
“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
しつこく出てくるイメージや顔の幻覚に 彼女もロザリーも困っていました 多くの場合 巨大な歯や目をした デフォルメされた顔が見えるからです
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
この巨大な構想を どうやって心に留めて置きますか?
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?
太平洋の多くの島々と同じく,この島も実は,巨大な海底山脈の頂部にすぎません。
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
この文をちょっと見てみましょう 「ある朝、グレゴール・ザムザが気がかりな夢から目ざめたとき、自分がベッドの上で一匹の巨大な毒虫に変ってしまっているのに気づいた。」
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
巨大 な 門 地面 深 く
Cánh cổng biến.
巨大だったからかもしれませんが Y染色体を持つ人たちのグループが 配列の解析をしようと思いつきました
Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó.
サトウキビを生産している多くの国では現在でも作物を手作業で収穫していますが,巨大なサトウキビ刈り取り機を使って収穫する国も増えています。
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
そこで我々は 彼の文書 手紙 インタビュー そして通信記録などの 大量の情報を巨大なデータベースに入れて 自然言語処理を施しました 実際に会話ができるようにするためです
Vậy nên chúng tôi cài đặt các chữ viết, những lá thư những cuộc phỏng vấn, trao đổi, trong 1 cơ sở dữ liệu lớn gồm hàng ngàn trang giấy, và dùng ngôn ngữ thường ngày để xỷ lý giúp bạn có thể nói chuyện với anh ta.
海の巨大なクジラたち
Cá voi khổng lồ
70,000トン以上のコンクリートを使った2つの巨大な橋脚が橋全体を支えるために川床に埋め込まれた。
Hai móng cầu đồ sộ với 70.000 tấn bêtông được chôn dưới lòng sông để nâng đỡ toàn bộ công trình.
私達はよく 自由を切望する 強く 巨大な群集について話します でも実は驚くような話です
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
(イーロン) 巨大トラックで すごい芸当ができますよ
EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này.
ハワイの海岸は巨大な波で有名だ。
Bãi biển Hawaii nổi tiếng là có những con sóng lớn.
これから分ったことは 時空を埋め尽くすヒッグス場は 宇宙崩壊寸前の 非常に不安定な状態に あるかもしれないことであり また私たちの宇宙は 多元宇宙という 巨大なビーチの砂の1粒 でしかないのでは — という手掛かりを得ました
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
モニター が 巨大 で 邪悪 な ピン バッジ と し て 影響 を 与え て い る と し た ら
Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?
しかしそれ以来今まで、私を去らないのは―私は今40歳ですが― 巨大な、狂暴な、怒りです
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
地下水路網や 大きな広間や 極めて深い縦穴のある 巨大なネットワークでした
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu.
どうしてこんな巨大な生物が 海に生息しているのに 今まで撮影されずにいれたのでしょう?
Làm thế nào 1 vật lớn như thế sống trong đại dương mà đến giờ vẫn chưa được quay lại?
例えば米国では次のような調査結果が報告されています。「 ビスケー湾では,魚が病気にかかって巨大化している。
Thí dụ, một báo cáo tại Mỹ Quốc nói: “Tại vịnh Biscayne, các loài cá bị nhiều chứng bệnh kỳ lạ.
エデン・プロジェクトでは 巨大なグリーンハウスを 変わった場所というだけでなく 採石中で常に変化している場所に作らなければなりませんでした
Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.
この最強の戦艦,よろいを着た巨大な機械は,息をのむほどの光景でした。
Chiếc tàu nổi mạnh nhất này là một hình ảnh ngoạn mục của một con tàu bọc sắt cùng với máy móc thiết bị.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 巨大 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.