jörð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jörð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jörð trong Tiếng Iceland.

Từ jörð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đất, trái đất, thổ, Trái Đất, quả đất, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jörð

đất

noun

Við getum treyst því að upprisan á jörð eigi sömuleiðis eftir að fara fram með skipulegum hætti.
Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự.

trái đất

proper

Orðasambandið „undir sólinni“ merkir „hér á jörð“ eða „í þessum heimi“.
Cụm từ “dưới mặt trời” có nghĩa là “trên trái đất” hoặc “trong thế gian”.

thổ

noun

Trái Đất

proper

Hvers vegna ætti reikistjarnan jörð að tortímast — annaðhvort bráðlega eða eftir einhverjar árþúsundir?
Tuy nhiên, tại sao Trái Đất lại phải bị hủy diệt—dù sắp bị hoặc còn trong vài thiên niên kỷ nữa?

quả đất

proper

trái đất

proper

Jörð sem hefur verið bjargað frá eyðingu
Một trái đất được cứu cho khỏi bị hủy hoại

Xem thêm ví dụ

Líf og lífsstefna Jesú hér á jörð varpar ljósi á heilagan leyndardóm þessarar guðrækni.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Ríka manninn, sem kom að máli við Jesú, langaði til að hljóta eilíft líf á jörð.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Jesús og 144.000 meðstjórnendur hans á himnum koma þá þjónum Guðs á jörð til bjargar.
Cùng với 144.000 người đồng cai trị ở trên trời, Chúa Giê-su sẽ đến để giải cứu dân Đức Chúa Trời trên đất.
þeim heitir að þeir muni erfa hans jörð.
và hứa ban cho họ cơ nghiệp ở trong địa đàng.
19 Langflestir trúir þjónar Guðs munu lifa að eilífu í paradís á jörð undir stjórn Krists og þeirra 144.000 sem stjórna með honum.
19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người.
Við lofum Guð sem alheimsdrottin einum munni, eins og værum við að veifa pálmagreinum, og við játum glaðlega fyrir himni og jörð að við skuldum honum og syni hans, lambinu Jesú Kristi, hjálpræði okkar.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
Fylgdu af trúfesti stjórn Guðsríkis að málum, stjórn sem innan skamms byrjar að breyta þessari jörð í paradís.
Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng.
Þurr og sólbrunnin jörð breytist í „mýri“ með reyr og sefgróðri. — Jobsbók 8:11.
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
En eftir Harmagedón verður paradís á jörð miklu meira en aðeins fögur heimili og skrúðgarðar.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Sá hópur var orðinn sannfærður um að endurkoma Jesú myndi hefjast með ósýnilegri nærveru, að mikil þrengingatíð væri framundan fyrir heiminn og að í kjölfarið myndi koma þúsundáraríki Krists sem myndi endurreisa paradís á jörð og veita hlýðnum mönnum eilíft líf.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
Hvernig fór Jesús að dæmi föður síns meðan hann var á jörð?
Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su noi gương Cha như thế nào?
Hvaða gagn hafa væntanlegir konungar og prestar af reynslu sinni hér á jörð?
Những trải nghiệm trên đất của các vua và thầy tế lễ tương lai giúp họ như thế nào trong việc cai trị?
Alls staðar er fólki gefið tækifæri til að sýna hvort það lætur sig varða hver skapaði himin og jörð og hvort það virðir lög hans og elskar náungann. — Lúkas 10:25-27; Opinberunarbókin 4:11.
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.
Þær áttu bókina Þú getur lifað að eilífu í paradís á jörð og notuðu hana við biblíunám hverja helgi.
Họ có sách Sống đời đời và dùng sách đó để thảo luận Kinh Thánh vào mỗi cuối tuần.
(b) Hvernig munu englarnir bregðast við þegar paradís verður endurreist á jörð?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
Um alla jörð hengir fólk líka fallegar myndir eða málverk upp á veggi heimilisins eða skrifstofunnar.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Hvernig frelsaði Jesús ‚þá sem sátu í myrkri‘ meðan hann var á jörð og hvernig gerir hann það núna?
Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào?
Brátt hér á jörð Guðs vilji verður,
Theo lệnh của Cha, người mất từ bấy lâu
9, 10. (a) Hvernig uppfyllti Jesús spádóminn í Jesaja 42:3 meðan hann þjónaði hér á jörð?
9, 10. (a) Trong thánh chức, Chúa Giê-su làm ứng nghiệm Ê-sai 42:3 như thế nào?
* Jesús Kristur skapaði himna og jörð, K&S 14:9.
* Chúa Giê Su Ky Tô sáng tạo trời đất, GLGƯ 14:9.
Í stað þess skapar Jehóva „nýjan himin og nýja jörð, og hins fyrra skal ekki minnst verða, og það skal engum í hug koma.“
Để thay thế hệ thống này, Đức Giê-hô-va nói: “Ta sẽ dựng trời mới đất mới; những việc trước sẽ chẳng nhớ đến nữa, chẳng còn nhắc đến nữa”.
Hvað varð um sæðið sem féll í „góða jörð“ í dæmisögu Jesú um sáðmanninn og hvaða spurningar vakna?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
Og hann skapaði þau þannig að þau gætu lifað að eilífu á þessari jörð — ef þau hlýddu lögum hans. (1.
Và Ngài đã tạo ra họ như vậy để họ có thể sống đời đời trên trái đất này—nếu họ tuân theo các luật pháp của Ngài (Sáng-thế Ký 1:26, 27; 2:17).
(1. Korintubréf 15:51-55) Langflestir menn eiga það hins vegar fyrir sér að verða reistir upp í framtíðinni til að lifa í paradís á jörð.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
Auk þess að eiga náið samband við Guð fá mennirnir alls konar efnisleg gæði þegar Guð lætur upphaflega ætlun sína ná fram að ganga og mennirnir hljóta eilíft líf í paradís á jörð.
Khi Đức Chúa Trời thực hiện ý định ban đầu là cho nhân loại sống đời đời trong địa đàng, chúng ta sẽ được thỏa nguyện cả về tâm linh lẫn vật chất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jörð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.