जोर-जबरदस्ती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जोर-जबरदस्ती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जोर-जबरदस्ती trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जोर-जबरदस्ती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là áp chế, sự ép buộc, cưỡng bách, bó buộc, cưỡng ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जोर-जबरदस्ती

áp chế

(coercion)

sự ép buộc

(coercion)

cưỡng bách

(coercion)

bó buộc

(coercion)

cưỡng ép

(coercion)

Xem thêm ví dụ

हम किसी पर भी हमारा साहित्य लेने की ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करते।
Tờ này thu hút người thuộc mọi tôn giáo và nền văn hóa.
किसी ने आप पर बपतिस्मा लेने की ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं की थी, यह आपका अपना फैसला था।
Đó không phải là báp têm cưỡng bách, bởi vì chính bạn tự quyết định.
मगर, अपने साथ एक अच्छा रिश्ता कायम करने के लिए वह किसी पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Đồng thời Ngài cũng không ép buộc chúng ta tìm kiếm mối quan hệ tốt với Ngài.
और यह काम करने के लिए वह अपने चेलों के साथ कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Ngài làm thế mà không cần phải ép buộc con người.
ब्रोशर यह स्वीकारने के लिए कि बाइबल परमेश्वर से प्रेरित है, पाठकों से कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Sách mỏng này không bắt độc giả phải chấp nhận quan điểm Kinh-thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn.
“मुझसे एक लड़के के साथ डेट पर जाने के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती की गयी।
“Bạn bè ép em cặp bồ với một bạn trai.
उन्होंने बग़ैर किसी ज़ोर-ज़बरदस्ती के यह चुनाव अपनी स्वतंत्र-इच्छा के अनुसार किया।
Họ tự mình quyết định chứ không bị ai ép buộc.
किसी को डरा-धमकाकर या ज़ोर-ज़बरदस्ती करके उनका सामान लूट लेना।
Trộm cướp là việc dùng bạo lực hoặc sự đe dọa để chiếm đoạt tài sản.
17 साल का रमन* कहता है: “स्कूल की लड़कियाँ काफी ज़ोर-ज़बरदस्ती करती हैं।
Một bạn trai 17 tuổi, tên là Ramon*, cho biết: “Con gái ở trường tôi rất bạo.
लेकिन यहोवा हमसे ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसकी आज्ञा माननी ही होगी।
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không ép chúng ta vâng lời Ngài.
क्योंकि यहोवा किसी के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Ngài không ép chúng ta làm thế nếu chúng ta không muốn.
“पुलिस, राजनीति के कामों में हिस्सा लेने के लिए मुझसे ज़ोर-ज़बरदस्ती करने लगी।
“Cảnh sát cố ép tôi tham gia vào các hoạt động chính trị, nhưng tôi khước từ.
कोई भी ज़ोर-ज़बरदस्ती करके बिना उसकी मंज़ूरी के उसकी ज़िंदगी नहीं छीन सकता था।
Mạng sống ngài không thể bị lấy mất, ngay cả bằng vũ lực, nếu ngài không cho phép.
यहोवा क्यों हमारे साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसी की सेवा करनी है?
Tại sao Đức Giê-hô-va không ép chúng ta phụng sự ngài?
यहोवा, यीशु के सुसमाचार को मानने के लिए लोगों के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Đức Giê-hô-va không buộc con người phải chấp nhận tin mừng về Chúa Giê-su.
मूसा को परमेश्वर के लोगों से कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती भी नहीं करनी पड़ी।
Rõ ràng Môi-se không cảm thấy cần phải ép buộc dân Đức Chúa Trời.
वह अपनी इच्छा पूरी करवाने के लिए हमसे कभी ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Ngài không hề buộc chúng ta làm theo ý muốn Ngài.
वह कभी हमसे ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हमें उसकी बात माननी ही होगी।
Ngài không ép chúng ta làm điều Ngài muốn.
18 यहोवा हमारे साथ कोई ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता कि हम उसे ही अपना राजा मानें।
18 Đức Giê-hô-va không ép chúng ta chọn ngài làm Đấng Cai Trị.
लेकिन यहोवा हमसे उसकी तरह सोचने के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Nhưng Đức Giê-hô-va không áp đặt suy nghĩ của ngài lên chúng ta.
यहोवा ने इनमें से किसी पर भी अपने सेवक बनने की ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं की।
Đức Giê-hô-va không ép buộc ai phụng sự Ngài.
बेशक, विचारों में ऐसी एकता, लोगों पर ज़ोर-ज़बरदस्ती करके नहीं लायी जा सकती।
Dĩ nhiên, không thể tạo sự hợp nhất về tôn giáo bằng con đường bạo lực.
हालाँकि यहोवा हमें निर्देशन और हिदायतें देता है, लेकिन उसे मानने के लिए हम पर ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cung cấp lời chỉ dẫn mà không ép buộc chúng ta làm theo.
18 माता-पिताओ, याद रखिए कि आप अपने बच्चों के साथ ज़ोर-ज़बरदस्ती करके उनका विश्वास नहीं बढ़ा सकते।
18 Hỡi các bậc cha mẹ, đừng bao giờ quên rằng anh chị không thể buộc con cái phải có đức tin.
(व्यवस्थाविवरण 4:24; यशायाह 42:8) ऐसा होने पर भी, यहोवा हमसे अपनी उपासना के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती नहीं करता।
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:24; Ê-sai 42:8) Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không hề ép chúng ta thờ phượng Ngài.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जोर-जबरदस्ती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.