조절하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조절하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조절하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 조절하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiểm tra, kiểm soát, giám sát, điều khiển, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조절하다

kiểm tra

(to control)

kiểm soát

(to control)

giám sát

(control)

điều khiển

(to control)

điều chỉnh

(to adjust)

Xem thêm ví dụ

몸의 크기와 내용물을 조절하는 것, 초고속, 비행, 괴력, 불사, 그리고
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
4면에는 구역에 맞게 조절할 수 있는 제공 방법 제안이 있습니다.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
■ 하나 혹은 그 이상의 성구를 읽고 토의한다. 집주인의 관심사와 필요에 맞게 제공 방법을 조절한다.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
우리는 우리에게 벌어지는 모든 것을 통제할 수는 없지만, 삶에서 일어나는 변화를 대하는 방식은 분명히 조절할 수 있습니다.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
예루살렘의 건축자들이 일하는 방법을 조절하였듯이, 오늘날 여호와의 증인들도 공격을 받을 때 전파하는 방법을 슬기롭게 조절합니다.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
기기의 내부 온도가 정상 작동 온도를 초과하면 기기에서 온도 조절을 시도하는 과정에서 성능 및 연결성 저하, 충전 불능, 화면 또는 휴대전화 꺼짐과 같은 현상이 발생할 수 있습니다.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
활동을 조절한다: 구할 수 있는 자료에 따라, 여러분의 초등회 어린이들에 맞게 활동을 조절한다.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
환경상 현재 그러한 봉사를 할 수 없다면, 조절할 수 있는지 살펴보십시오.
Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không.
유창함이 개선됨에 따라, 시간 조절이 더 쉬워질 것입니다.
Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian.
10센치도 넘는 바늘이 당신의 척추에 꽂히게 되는데 바로 이 시술을 하면서 이 기계에다가 데이타를 입력하게 되는 것입니다. 이것은 통증을 조절하기 위한 것이지요. 당신은 아마도 엄청 아프고 괴로울것입니다.
Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp.
··· 각 기관 속에 성장 조절 수단이 내장되어 있는 것 같다.”
Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”.
배부할 수 있는 수량보다 더 많은 잡지를 받고 있다는 것을 알게 된다면, 주문을 조절할 것을 고려해야 한다.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
AdMob에서 노출 목표에 따라 광고 게재 속도를 조절합니다.
AdMob sẽ tăng tốc hoặc làm chậm việc phân phối quảng cáo để đạt mục tiêu hiển thị.
적합한 결론과 시간 조절
Kết luận thích hợp và xong đúng giờ
그러기 위해서는 자신의 감정을 잘 조절 할 수 있어야한다.
Vì vậy, anh cần biết cách kiểm soát bản thân một chút.
휴대전화에서 온도를 조절하는 동안에는 휴대전화를 사용하지 못할 수 있습니다.
Bạn có thể không sử dụng được điện thoại trong khi điện thoại điều chỉnh nhiệt độ.
Google 고객 리뷰는 정부나 규제 기관의 조치 또는 경고 대상인 식이조절 보조제, 약품 또는 기타 제품의 프로모션을 금지할 수 있습니다.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
22 대개 시간 조절에 있어서의 문제는 시간을 초과하는 것이다.
22 Thông thường thì khi diễn giả gặp phải vấn đề trong việc xong đúng giờ là vì họ đi quá giờ.
그러므로 남성 혹은 여성 불임술을 마치 일시적인 수태 조절법인 것처럼 가볍게 여기는 것은 비현실적인 생각입니다.
Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế.
이렇게 하면 교사가 말을 하는 순간에도 초점은 학생과 학습에 머물러 있고, 필요한 경우 상황에 맞게 발표를 조절할 수 있다.
Theo cách này, ngay cả khi giảng viên đang nói, thì sự tập trung vẫn còn nhắm vào các học viên và việc học hỏi cũng như giảng viên có thể làm những điều để dễ thích nghi khi cần thiết.
자신의 성격과 구역 상황에 맞게 표현을 조절하십시오.
Sửa đổi lời nói cho phù hợp với cung cách riêng của bạn và với tình trạng khu vực.
그렇게 하기 위해 출산 조절을 할 수 있습니까?
Để thực hiện điều đó, họ có thể dùng phương pháp ngừa thai không?
심장 박동을 조절하는 것은 신경계인데, 이것은 적절하게도 놀랍게 설계된 것으로 언급되어 왔습니다.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
성서 창세기에 의하면, 야곱은 고향으로 돌아가는 길에 자녀들에게 무리가 되지 않도록 하기 위해 일행 전체의 행보를 조절하였습니다.
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
사랑과 자비에 의해 조절된 공의는 매수되는 일이 없을 것입니다.
Không có gì họ thể che giấu khỏi mắt ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조절하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.