jodå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jodå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jodå trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jodå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tất nhiên, có chứ, được chứ, dạ, vâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jodå

tất nhiên

có chứ

(yes)

được chứ

(yes)

dạ

(yes)

vâng

(yes)

Xem thêm ví dụ

Jodå, vi vet.
Chúng tôi biết chứ.
Jodå, men hon skrämde mig.
Quạo, có, nhưng chuyện đó làm tôi sợ.
Jodå, han är här.
Vâng, anh ấy đây.
Jodå, jag är allvarlig.
, tôi nói nghiêm chỉnh.
Jodå, det gör du visst.
Anh có làm.
Jodå, vi har det bra här i 12.
Mọi thứ, à, mọi thứ rất tuyệt ở Quận 12.
Jodå, skönt och varmt.
Yeah, trong và ấm lắm.
Jodå, baby.
, không, anh yêu.
Jodå, jag kommer ut.
Không, tôi có thể giải quyết chuyện này.
Jag vill svara, "jodå, det låter som en god idé".
Và tôi muốn nói rằng, "Phải, nghe có vẻ hay đấy."
Jodå, det gör du visst.
có đấy.
Jodå, kapten.
Vâng, thưa Đại úy.
Jodå, det minns jag.
Tôi nhớ rồi, đại loại thế.
Jag vill svara, " jodå, det låter som en god idé ".
Và tôi muốn nói rằng, " Phải, nghe có vẻ hay đấy. "
Jodå, när du berättar att Budbäraren ska leverera ett paket värt 20 miljoner.
Anh ấy sẽ sẵn sàng khi nào cô cho anh ta biết lịch trình của Người giao hàng giao một gói hàng trị giá 20 triệu $
Jodå, det blir du.
Anh sẽ làm được mà.
Jodå, det gör jag.
Không, tôi hiểu rất rõ.
Jodå, han ger upp.
Hắn sẽ đầu hàng.
Jodå, det enda skadade är min arbetsplats.
Vâng, thứ duy nhất bị thương chỉ là văn phòng của tôi thôi.
Jodå, annars får du inte tillbaka den.
Được rồi, anh sẽ nói hay em không bỏ ra
Jodå, det är en bluff
Oh, Chắc chắn nó là giả
Jodå, jag är full.
Phải, tôi say.
(Skratt) Jodå.
Ồ đúng vậy!
Jodå, bara han får slicka din mutta.
Chỉ cần để anh ta liếm cô là được.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jodå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.