jméno a příjmení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jméno a příjmení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jméno a příjmení trong Tiếng Séc.

Từ jméno a příjmení trong Tiếng Séc có nghĩa là tên hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jméno a příjmení

tên hiển thị

Xem thêm ví dụ

Tvoje jméno a příjmení.
Tên của anh à.
Možná toto slovo neznáte, ale mělo by to být vaše biologické jméno a příjmení.
Bạn có thể không biết từ này, nhưng nó nên được gọi theo tên khoa học gồm giống và loài.
Tak tomu je i na Tahiti, kde křestní jméno a příjmení vybere takovému dítěti matriční úřad.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.
To je moje jméno a příjmení.
Tên của tôi.
V Irsku 17 procent mladých lidí ve věku od 11 do 16 let „sdělilo na internetu své jméno a příjmení někomu, s kým se nikdy nesetkali“.
Một hiệp hội bảo vệ người trẻ cho biết ở Ai Len, 17% các em tuổi từ 11 đến 16 “cho người lạ trên Internet biết rõ họ tên”.
Soukromé údaje zákazníků v souboru (e-mailové adresy, jména a příjmení) budou ve vašem počítači automaticky naformátovány a hašovány a poté je pomocí zabezpečeného připojení odešleme na servery Googlu.
Dữ liệu khách hàng cá nhân trong tệp của bạn (Email, Số điện thoại, Tên và Họ) sẽ được định dạng và băm tự động trên máy tính trước khi được an toàn đến máy chủ của Google.
Rodina nosila původně židovské příjmení, ale otec Jaume, Guy Gassonet, okolo roku 1455 konvertoval ke křesťanství a přijal křesťanské jméno „Pierre“ a příjmení „Nostredame“.
Dòng tộc này có nguồn gốc Do Thái nhưng đến đời ông nội của Michel là Guy Gassonet, đã cải sang đạo Thiên chúa vào khoảng năm 1455, láy tên Thánh là "Pierre" và tên họ là "Nostredame" (có nguồn gốc từ ngày Lễ Các Thánh mà lễ quy đạo được cử hành).
Sháním její jméno, křestní a příjmení.
Tôi đang tìm tên cô ta, cả tên và họ.
Muslimské jméno a ruské příjmení.
Một cái tên Hồi giáo và một cái họ người Nga.
Křestním jménem Pap a příjmením je Oušek.
Con chó của anh tên Mike, họ là " hat " hả?
Zašeptala mi své jméno – Kate – a její příjmení mi připomnělo jednu rodinu, která bydlela v Michiganu, kde jsme s rodinou kdysi žili.
Em ấy thì thầm nói tên mình là Kate, và tôi nhận ra họ của em ấy là họ của một gia đình đã sống ở Michigan nơi gia đình tôi đã từng sống.
Samwell je mé rodné jméno a Tarly je mé příjmení.
Samwell là tên khai sinh và Tarly là tên của gia tộc.
Identifikace podle korespondenčních adres: V datovém souboru se musí nacházet sloupce s těmito 4 záhlavími: „First Name“ (jméno), „Last Name“ (příjmení), „Country“ (země) a „Zip“ (PSČ).
Đối sánh địa chỉ gửi thư: Để đối sánh địa chỉ email, tệp dữ liệu của bạn phải chứa cả 4 tiêu đề cột sau: “First Name”, “Last Name”, “Country” và “Zip”.
Kombinovaná identifikace podle e-mailových adres, korespondenčních adres a telefonních čísel: Soubor musí obsahovat sloupce s těmito 6 záhlavími: „Email“ (e-mail), „Phone“ (telefon), „First Name“ (jméno), „Last Name“ (příjmení), „Country“ (země) a „Zip“ (PSČ).
Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip."
Podíval jsem se na jméno na jedné z obálek, kterou jsem dostal, a všiml jsem si, že příjmení bylo shodné s příjmením jednoho ze tří svědků Knihy Mormonovy.
Tôi nhìn vào cái tên trên một phong bì được đưa cho mình và nhận thấy cái họ cũng giống với cái họ của một trong số Ba Nhân Chứng của Sách Mặc Môn.
Jeho příjmení, Marella, bylo vybráno na počest WWE legendy Gorilla Monsoon -pravé jméno Robert Marella- a dali ho Santinovy krátce před jeho výletem do Itálie.
Họ Marella được chọn từ WWE Hall Of Fame Gorilla Monsoon-tên thật Robert Marella-và đã cho Carelli tên này một thời gian ngắn trước chuyến đi Ý.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jméno a příjmení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.