जल प्रदूषण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जल प्रदूषण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जल प्रदूषण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जल प्रदूषण trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Ô nhiễm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जल प्रदूषण
Ô nhiễm nước(जल प्रदूषण) |
Xem thêm ví dụ
पर्यावरण चुनौतियों में भी वही तीन श्रेणियाँ होती हैं और हम जिनके बारे में अधिकांशत: सोचते हैं वो हैं स्थानीय पर्यावरणीय समस्या जैसे के वायु प्रदूषण, जल प्रदूषण, ख़तरनाक अपशिष्ट म्लानता। Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
इस प्रदूषण के कारण, एक अध्ययन कहता है, एक “पोषक और जीवन का रक्षक,” होने के बजाय, जल “रोग के जीवाणु और . . . रसायनिक संदूषकों का फैलाने वाला” बन सकता है।—जल प्रदूषण। Theo một cuộc nghiên cứu, người ta thấy bởi vì nước bị ô nhiễm nên có thể “truyền những sinh vật gây bệnh và...hóa chất dơ bẩn” thay vì “nuôi dưỡng và bảo toàn sự sống” (Water Pollution). |
पर्यावरण: जल, थल, और वायु प्रदूषण अधिकाधिक व्याप्त है। Môi sinh: Càng ngày không khí, đất đai và nước uống càng thêm ô nhiễm. |
हालांकि, अगर बिजली, ईंधन जालकर उत्पन्न की जा रही है, तो भू-तापीय तापन का शुद्ध प्रदूषण, गर्मी के लिए ईंधन के सीधे जलने के तुलनीय हो सकता है। Tuy nhiên, nếu điện được sản xuất bằng cách đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, thì lượng khí thải của hệ thống sưởi ấm địa nhiệt có thể tương đương với việc đốt trực tiếp nhiên liệu cho nhiệt. |
ताड़ के पेड़ों का बागान लगाने के लिए, दलदली ज़मीन को सुखाया गया और उसमें उगनेवाली पाँस को जलाया गया, जिससे “बड़ी मात्रा” में निकली कार्बन गैसों से हवा में प्रदूषण फैल गया। Các đồn điền được lập lên bằng cách làm ráo nước và đốt bãi than bùn, khiến “những khối lượng rất lớn” khí cacbon bay vào khí quyển. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जल प्रदूषण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.