진실된 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 진실된 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진실된 trong Tiếng Hàn.
Từ 진실된 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thực, chân thật, thật, thành thật, thật thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 진실된
thực(real) |
chân thật(real) |
thật(real) |
thành thật(sincere) |
thật thà(truthful) |
Xem thêm ví dụ
그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(마가 12:28-31) 바울은 우리가 그리스도인으로서 반드시 진실한 사랑을 나타낼 것을 권고합니다. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
진실하지 않은 사람이 한동안 드러나지 않고도 지낼 수는 있겠지만, 그의 미래를 생각해 보십시오. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
다른 때에 예수께서는 이렇게 설명하셨습니다. “진실하게 예배하는 사람들이 영적으로 참되게[“영과 진리로”, 새번역] 아버지께 예배를 드릴 때가 올 터인데 바로 지금이 그 때이다. 아버지께서는 이렇게 예배하는 사람들을 찾고 계신다. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
22 진실로 진실로 내가 네게 이르노니, 네가 증거를 더 원하면 이 일들의 진실에 관해 ᄀ알기 위하여 네 마음속으로 내게 부르짖던 그 밤을 생각해 보라. 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
그들에 대한 그분의 진실하고 진정한 관심 때문이었습니다. Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
그날 밤 어머니는 아이들에게 진실한 기도에서 발휘되는 힘에 대해 가르쳤습니다. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
... 여러분과 저는 첫번째 시현과 그 뒤를 이어 일어난 사건들의 진실성을 받아들이느냐는 준엄한 질문에 답해야 합니다. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
이 광활한 우주의 창조주, 영원하고 전능하신 하나님께서는 진실한 마음과 진정한 의도를 지니고 그분께 나아오는 모든 사람에게 말씀하실 것입니다. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
* 그런 사람들에게는 예언들이 진실임을 받아들이는 것보다는, 사후에 기록된 것이라고 믿는 편이 훨씬 쉽습니다. * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
(계시 21:8, 27; 22:15) 우리가 진실한 사람으로 알려지면 다른 사람들은 우리가 말하는 것을 믿고 우리를 신뢰하게 됩니다. (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
··· 영광과 불명예를 통하여, 나쁜 평판과 좋은 평판을 통하여 추천합니다. [반대자들에 의하면] 우리는 속이는 사람 같으나 [실제로는] 진실[합니다].”—고린도 둘째 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
* “하나님[께] ... 진정한 의도를 지니며, 진실한 마음으로 간구[하라]”(모로나이서 10:4)는 구절은 무슨 뜻이라고 생각하는가? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
그렇지만 이 죄 많은 세상에 부정직이 너무나 흔하기 때문에, 그리스도인들에게는 생각나게 하는 이러한 권고가 필요합니다. “각각 자기 이웃과 더불어 진실을 말하십시오. Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
2 아브라함에 관한 역사는 ‘하나님의 영감을 받은 모든 성경’의 일부로서 진실한 기록이며 ‘[그리스도인의] 가르치는 일에 유익’합니다. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
“서로 진실을 말해야 한다” (16) “Hãy nói sự thật với nhau” (16) |
“RNA 세계의 사도들은 자기들의 이론이 복음처럼 받아들여지지는 않을지라도, 적어도 진실에 가장 가까운 것으로 받아들여져야 한다고 믿는다.” 필 코헨이 「뉴 사이언티스트」지에 기고한 말이다. Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
어른 집주인들이 청소년 전도인들로부터 그러한 진실한 말을 들을 때, 틀림없이 그들 중 많은 사람들이 호의적인 인상을 받게 될 것이다. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
연구가 그처럼 아무 유익이 없었던 이유는, 그들이 진실하지 않았고 배우려고 하지 않았기 때문입니다.—신명 18:15; 누가 11:52; 요한 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
진실성과 정의를 위한 자신의 투쟁은 결코 끝나지 않을겁니다 그게 여러분과 저에게-- 그 창조자에게 연결될때까지는 말이죠. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
그러나 그들의 기록의 상이점은 실제로는 그들의 신뢰성과 진실성을 높여 주는 것으로, 속임수를 쓰거나 공모를 했다는 비난의 여지가 없게 만들어 준다. Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
(베드로 첫째 5:6) 따라서 우리의 진실한 요청에 대한 응답이 늦어지는 것처럼 보인다 해도 여호와께서 우리에게 관심이 없으시다고 생각해서는 안 됩니다. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
다음 달에 미사에는 사랑하는 가족과 다른 병원의 의료진에게 둘러싸인 채 숨을 거두었습니다. 그 병원에서는 미사에의 진실한 신념을 이해하고 존중해 주었습니다. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
(디도 3:2; 야고보 3:17) 자녀의 마음을 북돋아 주려면, 부모는 ‘진실하고 올바른 말’을 할 필요가 있습니다. Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17). |
21 그리고 이렇게 되었나니 제삼십일년이 지나매, 주께로 돌이킨 자들이 소수 밖에 없었으나, 돌이킨 자들은 모두 그들이 믿는 예수 그리스도의 안에 있는 바, 하나님의 권능과 영이 그들을 방문하였음을 백성들에게 진실로 나타내었더라. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 진실된 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.