経緯 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 経緯 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 経緯 trong Tiếng Nhật.
Từ 経緯 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chỉ ngang,dọc, cách thức, kinh độ vĩ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 経緯
Chỉ ngang,dọcnoun (けい い -ゐ [1] 織物の経(たて)糸と緯(よこ)糸。たてとよこ。) |
cách thứcnoun ([格式]) 関係者によると、検察は高橋氏が委員会の上級委員になった経緯を武田氏に尋ねた。 Theo các nguồn tin, các công tố viên đã hỏi ông Takeda cách thức mà ông Takahashi trở thành thành viên cấp cao của ủy ban. |
kinh độ vĩ độnoun (南北の方向と東西の方向。また,地球の経度と緯度。) |
Xem thêm ví dụ
その大会中に,兄ハイラムは,「全ての人が知ることができるように,ジョセフ自身が,出席している長老たちに,モルモン書が世に出るに至った経緯を述べることが最善であると思う」と述べました。 Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.” |
今日私がお話することは 発表に至るまでの研究の経緯と 科学そのものが発明に役立つだけでなく 科学の言葉に翻訳することが 同様に役立つということです Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế. |
そしてなぜだか 私たちには具体的な全ての経緯が分からないのですが 列車は間違った線路に乗って死の収容所でなく労働収容所へ行ったのです Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần. |
私は路上生活者である 男性と対談しています 彼についての情報を聞くことで 彼の出身や 路上生活者になった経緯や どんな助けが 必要かを知るためです Tôi đang phỏng vấn một người đàn ông vô gia cư, lấy thông tin về ông ấy, hỏi ông ấy từ đâu đến, làm thế nào đến được đây, chúng tôi có thể làm gì để giúp đỡ ông ấy. |
聖書注釈者の言葉: ルイ・ゴーサンは,聖書の66の書を徹底的に調べた後に,「この本が1,500年にわたり非常に多くの著者によって書き上げられたにもかかわらず,その内容に見事な統一が見られること,......著者たちが,すべてを理解しているかのように,一つの同じ計画に付き従って絶えず書き進め,その一大結末である,神の子による世の請け戻しの経緯を書き上げたこと」に仰天した,と書いています。 ―「テオプネウスティー ― 聖書の十全霊感」(フランス語)。 CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
これらの通説は 女性のセクシュアリティを コントロールするための 強力な方法として あらゆる文化や宗教や 歴史的な経緯で利用されてきました Nó đã được sử dụng như là một công cụ mạnh mẽ trong nỗ lực kiểm soát hoạt động tình dục của phụ nữ ở mọi nền văn hóa, vùng miền và suốt chiều dài lịch sử. |
現代の神の民は,この方法をどのような経緯でこれほど徹底して用いるようになったのでしょうか。 Làm thế nào phương pháp này đã được dân Đức Chúa Trời sử dụng rộng rãi vào thời nay? |
また,ニーファイ人が高慢を募らせたために,レーマン人がニーファイ人の地の半分を得ることができた経緯を研究しながら,高慢と悪事がわたしたちを主の御霊から引き離し,自分の力しか頼れない状態に置くことを学んだ。 Khi học sinh nghiên cứu về tính kiêu ngạo ngày càng gia tăng của dân Nê Phi đã để cho dân La Man giành được một nửa xứ của dân Nê Phi như thế nào, họ học được rằng tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta ra khỏi Thánh Linh của Chúa và phó mặc chúng ta vào sức mạnh riêng của mình. |
どんな経緯でこの預言は語られましたか。 Lời tiên tri nào được nói ở trong vườn Ê-đen đã cho chúng ta một căn bản để hy vọng và hoàn cảnh nào đưa đến việc nói lời tiên tri đó? |
さてこのTaskRabbit ですが 設立には こんな経緯があります この話には コービーという名の かわいい犬が登場します Lúc đó, câu chuyện đằng sau TaskRabbit bắt đầu như các câu chuyện tuyệt vời khác, với một chú chó rất dễ thương tên là Kobe. |
生命の起源および人が罪に陥った経緯 創世記 Nguồn gốc sự sống và tội lỗi con người Sáng-thế Ký |
ヨハ 10:16)わたしたちエホバの証人はどんな経緯で,使徒たちと同じ伝道方法を用いるようになったのでしょうか。 Chúng ta, những Nhân Chứng Giê-hô-va, đã bắt đầu sử dụng phương pháp của các sứ đồ như thế nào? |
まずは,科学者になった経緯からお話しさせてください。 Trước hết, tôi xin kể lại tôi đã trở thành một khoa học gia như thế nào. |
聖書は,未遂に終わったものも含め,過去における幾つかの強姦事件の経緯について述べることを避けてはいません。( Kinh Thánh không ngại tường thuật một số trường hợp cưỡng dâm và toan cưỡng dâm trong quá khứ. |
あなたの性格と ここに至るまでの 経緯を知りたいのですが Anh hãy cho chúng tôi hiểu thêm về bản thân anh và con đường hình thành nên WikiLeaks. |
まずは私がどんな経緯でそんなことをすることになったのかをお話しします Hãy bắt đầu với câu chuyện tôi bắt đầu hành trình này như thế nào. |
2)法王つまり教皇の職が継承されるようになった経緯について歴史からどんなことが分かるか。( (2) Lịch sử nói gì về nguồn gốc sự kế nhiệm của các giáo hoàng? |
福音の回復に対するあなたの証は,どんな経緯で強くなりましたか。 Làm thế nào chứng ngôn của các em về Sự Phục Hồi phúc âm được gia tăng? |
あなた方には製品が一体どういった経緯を辿って お店に届いたかを明らかにする 管理義務と注意義務を持っています。 ある意味で、安全性への心配無しに 製品を消費させる方法です。 私たちの良心を犠牲にすることなく 製品を消費させる方法でもあります。 Các bạn có nhiệm vụ kiểm soát và quan tâm, để đảm bảo rằng sản phẩm đó dù bắt nguồn từ bất cứ đâu thì cũng bằng cái cách cho phép ta tiêu dùng mà không cần lo lắng về an toàn, hoặc không phải hi sinh lương tâm để tiêu thụ sản phẩm đó.” |
イエスはどういう経緯で死に至りましたか。 Những sự việc nào dẫn đến cái chết của Chúa Giê-su? |
一人または複数の生徒に,戒めに対する従順が主から幸福と祝福をもたらした経緯について証を分かち合ってもらいます。 Mời một hoặc vài học sinh chia sẻ chứng ngôn của họ về việc vâng theo các giáo lệnh đã mang đến niềm hạnh phúc và các phước lành từ Chúa như thế nào. |
そうした事態が生じた経緯を調べてみましょう。 Chúng ta hãy xem điều ấy đã xảy ra như thế nào. |
こうした経緯に関して詳しくは,エホバの証人の発行した「神のみ名は永久に存続する」という冊子の23‐27ページをご覧ください。 Để biết thêm thông tin về điều này, xin xem sách mỏng Danh Đức Chúa Trời sẽ còn đến muôn đời nơi trang 23-27, do Nhân chứng Giê-hô-va xuất bản. |
起訴 を あきらめ た 検察 の 経緯 を 話せよ ... từ bỏ vụ kiện à? |
チームの名前と、必要に応じて説明を入力します。 説明を入力すると、チームの目的や作成の経緯を自分だけでなく他のユーザーも把握できます。 Nhập tên cho nhóm của bạn và mô tả (nếu cần) để giúp bạn và những người dùng khác hiểu mục đích của nhóm hoặc cách thiết lập nhóm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 経緯 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.