진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gin, Tần, Nhà Tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 진

gin

noun

누가 ( gin 酒 ) 을 한 병 찾아냈는데
Người của tôi tìm thấy một chai rượu gin đấy.

Tần

adjective (진 (춘추전국)

등을 모두 소해버립니다.
hết tất tần tật.

Nhà Tấn

adjective (진 (위진남북조)

Xem thêm ví dụ

홍수로 인한 물이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
그의 상태가 심각했고 일부 의사들은 그의 생명을 구하려면 수혈이 필요하다고 생각했지만, 의료은 그의 뜻을 존중할 생각이었습니다.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
하고 부르는 것이었습니다. 뒤를 돌아보니 아내는 흙 구덩이에 무릎까지 빠진 채 서 있더군요.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
9 당신은 적들을 대적하여 을 칠 때 온갖 나쁜* 일을 피해야 합니다.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
그래서 저는 치료를 맡은 의료과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 병을 이겨 내고 있습니다.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
14 그런데 예수께서 흙을 개어 그의 눈을 뜨게 해 주신+ 날은 안식일이었다.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
이처럼 도공은 흔하고 값싼 흙을 가지고 엄청난 가치를 지닌 아름다운 걸작을 만들어 낼 수 있습니다.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
다음 달에 미사에는 사랑하는 가족과 다른 병원의 의료에게 둘러싸인 채 숨을 거두었습니다. 그 병원에서는 미사에의 진실한 신념을 이해하고 존중해 주었습니다.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
+ 구름이 장막 위에 머물러 있는 동안에는 을 치고 머물러 있었다.
+ Chừng nào đám mây còn ở trên lều thánh thì họ vẫn đóng trại.
형제 자매 여러분! 도예가의 물레 위에 놓인 흙처럼, 이생에서 참된 기쁨과 평화를 찾으려면 우리 삶의 정중앙에 그리스도가 있어야 합니다.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
후드는 금속판이나 심지어는 벽돌과 흙을 써서 돈을 얼마 들이지 않고도 만들 수 있습니다.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
"흙집은 장마철에 온전할 수가 없는데 프란시스는 흙을 이용해 학교를 짓는다는군.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
만일 여러분이 제가 배웠던 대로 이 시스템을 맡아 과실이 잦은 의료을 모두 축출해 낸다면 아무도 남지 않게 될 것입니다.
Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết.
1908년에, 크레테 섬에서, 고고학자들이 흙 접시를 하나 발견했습니다.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
그런가 하면 일부 정부들은 흙과 같습니다.
Những chính quyền khác thì giống như đất sét.
왜냐하면, 몇 주 혹은 몇 개월이 걸리는 과정을 Dan의 연구은 이제 24시간이면 충분하기 때문입니다.
Bởi vì, thay vì mất hàng tuần đến hàng tháng để tạo ra chúng, Đội của Dan có thể tạo ra những thú này trong vòng ít hơn 24h.
17 이스라엘의 온 회중은 여호와의 명령대로 신 광야를 떠나서+ 여정에 따라 이동하여+ 르비딤에 을 쳤다.
17 Theo lệnh của Đức Giê-hô-va,+ toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời hoang mạc Sin+ theo từng chặng đường.
14 그로부터 약 200년 후인 기원전 539년 10월 5일에서 6일로 이어지는 밤에, 바빌론 근처에 을 친 군대가 있었습니다.
14 Khoảng 200 năm sau—vào đêm mồng 5 rạng mồng 6 tháng 10 năm 539 TCN—có một đạo quân đóng trại gần Ba-by-lôn.
흙은 성경 시대에 쉽게 구할 수 있는 재료였습니다.
Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh.
또 다른 경우에, 여호와께서는 예레미야를 도공의 집으로 보내신 다음에 예레미야가 도공의 작업장으로 들어가 그 사람이 흙을 빚는 것을 살펴보게 하셨습니다.
Vào một dịp khác, Đức Giê-hô-va bảo Giê-rê-mi đến nhà một thợ gốm và vào nơi làm việc để xem người đó nắn đất sét.
또한 예수 그리스도께서는 우리 시대에 사도와 선지자를 부르셨고, 가르침과 계명이 주어지는 당신의 교회를 회복하시어, 세상 사람들이 회개하여 그분께 돌아가지 않는다면 반드시 찾아올 “폭풍우를 피하고 진노를 피할 방어”이 되게 하셨음을 간증합니다.14
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
구원받은 사람들 가운데는, 흙 웅덩이에서 죽을 뻔한 예레미야를 구출해 준 충실한 환관인 에벳멜렉도 있었고, 예레미야의 충성스러운 서기인 바룩도 있었습니다.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
병원 교섭 위원회는 초대가 있을 경우 병원 의료을 상대로 설명회를 열기도 한다.
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
성서는 우리 각자를 흙에 비하며, 하느님께서는 부모들에게 자녀라는 “흙”을 빚는 매우 중요한 일을 맡기셨습니다.
Mỗi cá nhân chúng ta được Kinh Thánh ví như đất sét, và Đức Chúa Trời đã giao cho cha mẹ trách nhiệm quan trọng uốn nắn ‘đất sét, tức con cái họ.
다니엘 2장에 의하면, 그 꿈에 등장하는 거대한 형상의 머리는 금이고, 가슴과 팔은 은이고, 배와 넓적다리는 구리이고, 다리는 철이고, 발은 철과 흙이 섞여 있었습니다.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.