津津樂道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 津津樂道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 津津樂道 trong Tiếng Trung.
Từ 津津樂道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được, trò chuyện, 討論. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 津津樂道
nói(speak) |
nói chuyện(speak) |
nói được(speak) |
trò chuyện(talk) |
討論
|
Xem thêm ví dụ
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这件工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。 Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所道出的深刻问题:「亲爱的天父,您住在哪里?」 Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
要记得,喜乐是来自上帝的一种特质,是圣灵果实的一部分。( Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项喜乐。 (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
” Modesto Bee支持39号提案,他们写道“39号提案告诉我们民主应该如何执行。 Tờ Modesto Bee ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Dự Luật 39 thể hiện một cách trực tiếp những gì Đảng Dân Chủ nên làm." |
回家的时候,我们会满心喜乐、心满意足,而且灵性受到强化。( Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的心,这是多大的乐事! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
服从父亲为耶稣带来很大的喜乐。 Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。 Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
* 教孩子走在真理和严肃的道上;摩赛4:14–15。 * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
如果您選取的元素類型為「頻道」,則可新增自訂訊息。 Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
细菌是通过呼吸、食物、泌尿生殖道和皮肤进入人体的。 Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
以弗所书3:18)要竭力在灵性上不断长进,这样,你不但能够在现今保持喜乐,也会有机会进入上帝的新世界里,在属天的王国治下不断向前迈进! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
对我们来说,历代志下也值得细读,因为这卷书清楚指出,人服从上帝会得到什么福乐,不服从上帝又会带来什么恶果。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
只要服从这些诫命,我们就能享有在这混乱世界中无法找到的喜乐和满足。 Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
但是,只要北韩领导人停止威胁,撤销其核项目,我们只会准备讨论北韩走这条光明大道的问题。 Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân. |
“听上帝之道而遵守的人有福[了]。”——路加福音11:28。 “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
我们献身,并且受浸,也必定会蒙耶和华赐福。 我们这样做,表明自己决心遵从上帝的道,寻求他的指引。( Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
如要在觀看創作者的短片故事時訂閱頻道,只要輕觸影片中的 [訂閱] 按鈕即可。 Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
更 多 消息 請 我們 在 空中 的 史蒂夫 為 大家 報道 Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve. |
你 忙 得 沒 時間 道 別 了 ? Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à? |
著名作家塞缪尔·约翰逊打趣道,“英国人碰面时总是先谈谈天气”。 “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
得着喜乐与福分。 được vui sống đời trong ân phước. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 津津樂道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.